Từ glyxerol và các axit : axit panmitic, axit stearic, axit axetic có thể tạo ra tối đa x chất béo. x là
A. 6
B. 8
C. 16
D. 18
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp gồm các axit béo: axit stearic, axit panmitic, axit oleic. Trong điều kiện thích hợp, số triglixerit mà gồm ít nhất 2 gốc axit được tạo ra là
A. 27
B. 18
C. 12
D. 15
Khi thủy phân triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là
A. 26,208 lít.
B. 15,680 lít.
C. 17,472 lít
D. 20,9664 lít.
Thủy phân triglixerit X thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic và axit stearic. Số mol O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là
A. 0,90
B. 0,78.
C. 0,72.
D. 0,84.
Cho dãy gồm các chất: axit oleic, axit stearic, axit panmitic, axit linoleic. Có bao nhiêu chất chứa số nguyên tử cacbon trong phân tử là số chẵn?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là:
A. 15,680 lít
B. 20,160 lít
C. 17,472 lít
D. 16,128 lít
Khi thuỷ phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là
A. 15,680 lít
B. 20,160 lít
C. 17,472 lít
D. 16,128 lít
Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là
A. 15,680 lít.
B. 20,160 lít
C. 17,472 lít.
D. 16,128 lít.
Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là
A. 15,680 lít.
B. 20,160 lít.
C. 17,472 lít.
D. 16,128 lít.
Thủy phân hoàn toàn một triglixerit (X, thu được glixerol và hỗn hợp ba axit béo: axit panmitic, axit stearic và axit oleic. Số lượng đồng phân của X là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2