1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Khẳng định:S + V_S/ES + OPhủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +ONghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + OPhủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + ONghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:
Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + OPhủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + ONghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:
Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.…
Cách dùng:
Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. (EX: She is going to school at the moment.)Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. (Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.)Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS. (Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.)Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước (Ex: I am flying to Moscow tomorrow.)Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”. (Ex: She is always coming late.)Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, , want , glance, think, smell, love, hate… (Ex: He wants to go for a cinema at the moment.)
3,Tương lai đơn (Simple Future):
Công thức:
Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + OPhủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + ONghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?Dấu hiệu:
Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian…
Cách dùng:
Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói. (EX: Are you going to the Cinema? I will go with you.)Nói về một dự đoán không có căn cứ. (EX: I think he will come to the party.)Khi muốn yêu cầu, đề nghị. (EX: Will you please bring me a cellphone?)thì hiện tại đơn thường có những từ như là : every + time , các từ chỉ mức đọ như often ,sometimes ....
thì hiện tại tiếp diễn thì trong câu có những từ :now ,at present , at the moment ...và còn những từ hiệt lệnh VD
Look!he 's singing
tương lai đơn thường có các mệnh đề : next + time , year , month...và còn
động từ chỉ quan điểm như:
Think / suppose / believe (nghĩ là, cho là)
Perhaps / probably (có lẽ, có thể)
1.thì hiện tại đơn:được diễn tả hành động lặp đi lặp lại hoặc diễn tả một thói quen
nó thường đi với những từ tần xuất như:alway,usually,often,sometime,never,once,every day,...
ngoài ra nó cũng thường đi với những trạng từ ở tương lai như:tomorrow,next month,...
khi động từ kết thúc bằng chữ o thì ta thêm"es"
2.thì hiện tại tiếp diễn:dùng để diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói.Với cách dùng này ta cũng sẽ có những trạng từ thường đi kèm như:look,listen,be quiet,...
nó còn có thể diễn tả hành động ở xung quanh;at the moment,at the present,...
ngoài ra còn có thể diễn tả dự định ở tương lai:i am having a tess tomorrow,....
em chỉ biết có vậy thôi chị ạ
3.thì tương lai đơn:được dùng khi ko có kế hoạch hay quyết định trược khi cúng ta nói.
DẤU HIỆU ĐỂ NHẬN BIẾT.
in+thời gian
tomorrow:ngày mai
next day:ngày hôm tới
think: nghĩ
probably:có lẽ....