Tham khảo
Các thì trong tiếng Anh: Bảng tóm tắt 12 thì tiếng Anh - Step Up English
Hiện tại đơn: today, often, usually,...
Hiện tại tiếp diễn: at the moment, now,...
Hiện tại hoàn thành: since, for, already, yet,...
Quá khứ đơn: yesterday, last week,...
Quá khứ tiếp diễn: at 7 p.m yesterday (đại loại là một thời điểm xác định trong quá khứ)
Quá khứ hoàn thành: by the time (by the time S Ved, S had Vp2), before (before S Ved, S had Vp2), after (after S had Vp2, S Ved),..
Tương lai đơn: tomorrow, next year,...
Tương lai tiếp diễn: at this time next year, at 10 a.m tomorrow (đại loại là một thời điểm xác định trong tương lai)
Tương lai hoàn thành: By the time (by the time S V, S will have Vp2), by 9 o'clock tomorrow (by + thời gian xác định trong tương lai), by the end of this week (by the end of + thời gian trong tương lai),...
Đây chỉ là những thì cơ bản thôi nhé, còn những thì như hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành tiếp diễn, tương lai hoàn thành tiếp diễn hầu như ko có rõ DHNB mà chỉ phụ thuộc vào ngữ cảnh câu