dấu của a | dấu của b | dấu của a.b | dấu của a.b2 |
+ | + | + | + |
+ | - | - | + |
- | + | - | - |
- | - | + | - |
dấu của a | dấu của b | dấu của a.b | dấu của a.b2 |
+ | + | + | + |
+ | - | - | + |
- | + | - | - |
- | - | + | - |
dấu của a | dấu của b | dấu của ab | dấu của ab2 |
+ | + | + | + |
+ | - | - | + |
- | + | - | - |
- | - | + | - |
|
dấu của a | dấu của b | dấu của a.b | dấu của a.b2 |
+ | + | + | + |
+ | - | - | + |
- | + | - | - |
- | - | + | - |
dấu của a | dấu của b | dấu của a.b | dấu của a.b2 |
+ | + | + | + |
+ | - | - | + |
- | + | - | - |
- | - | + | - |
dấu của a | dấu của b | dấu của ab | dấu của ab2 |
+ | + | + | + |
+ | - | - | + |
- | + | - | - |
- | - | + | - |
|
câu 11: Điền các dấu thích hợp vào chỗ trống:
Dấu của a | Dấu của b | Dấu của a.b | Dấu của a.b2 |
+ | + |
|
|
+ | - |
|
|
- | + |
|
|
- | - |
|
|
Câu 12: So sánh
a) (-10). (-4) với 0
b) (-15) . 6 với (-2) . (-5)
c) (+30) . (+6) với (-25). (-8)
Câu 13: Nêu và viết các tính chất cơ bản của phép nhân?. Cho biết kết quả của phép tính sau:
(-4) . (+125) . (-25) .(-6) . (-8) là:
A. 600000 B. 80000 C. -600000 D. -6000
Điền các dấu "+", "-" thích hợp vào ô trống:
Dấu của a | Dấu của b | Dấu của a.b | Dấu của a.b2 |
+ | + | ||
+ | - | ||
- | + | ||
- | - |
Các phần tử của tập hợp thường được viết trong | Đúng | Sai | |
A | Dấu ngoặc đơn ( ) |
|
|
B | Dấu ngoặc vuông [ ] |
|
|
C | Dấu ngoặc nhọn { } |
|
|
D | Đồng thời cả 3 loại dấu trên |
|
|
Câu 87: Điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn: Cho tập hợp M = {1945;1946;...;1975}
Tập hợp M có | Đúng | Sai | |
A | 30 phần tử |
|
|
B | 31 phần tử |
|
|
C | Tổng các phần tử trong M là: 3920 x 15 |
|
|
D | Tổng các phần tử trong M là: 3919 x 15 + 1975 |
|
|
Câu 88: Điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn:
Tập hợp | Số phần tử | Đúng | Sai |
A = {0} | Không có phần tử nào |
|
|
B = {2;3} | Có 3 phần tử |
|
|
C = {1;2;3;...;50} | Có 50 phần tử |
|
|
Tập hợp D các số tự nhiên x mà x – 8 = 12 | Có 1 phần tử |
|
|
Điền các dấu + - cho thích hợp
dấu của a : +
Dấu của b +
Dấu của a . b : ...
Dấu cảu a . b2 : ....
Cho P = (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5)
a) Xác định dấu của tích P
b) Dấu của P thay dổ thế nào nếu đổi dấu ba thừa số của nó ?
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước, ta
A. giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc;
B. đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc;
C. giữ nguyên dấu của số hạng đầu, các số hạng còn lại đổi dấu;
D. đổi dấu số hạng đầu; các số hạng còn lại giữ nguyên dấu.
thực hiện phép tính, hãy điền dấu thích hợp vào bảng sau:
a b Dấu của a + b
thực hiện phép tính, hãy điền dấu thích hợp vào bảng sau:
a | b | Dấu của a + b |
| ||
| ||
| ||
|
Viết số(-17)thảnh tổng của hai số nguyên:
a)Cùng dấu;
b) Cùng dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi số đều lớn hơn 5;
c)khác dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi đều nhỏ hơn 20.
Viết số (-17) thành tổng của hai cố nguyên:
a) Cùng dấu
b) Cùng dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi số đều lớn hơn 5
c) Khác dấu và giá trị tuyệt dối của mỗi số đều nhỏ hơn 20
Viết số (-17) thành tổng của hai số nguyên :
a,Cùng dấu
b,Cùng dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi số đều lớn hơn 5
c,Khác dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi số đều nhỏ hơn 20