Từ đồ thị ta thấy rằng, có hai giá trị của ZL cho cùng một điện áp hiệu dụng trên điện trở.
Vậy Z C = Z L 1 + Z L 2 2 = 100 Ω .
Đáp án C
Từ đồ thị ta thấy rằng, có hai giá trị của ZL cho cùng một điện áp hiệu dụng trên điện trở.
Vậy Z C = Z L 1 + Z L 2 2 = 100 Ω .
Đáp án C
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 2 cos ( ω t ) V , với U không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm vào ω như hình vẽ. Tỉ số giữa điện áp hiệu dụng cực đại trên đoạn mạch chứa cuộn cảm và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 1,2
B. 1,02
C. 1,03
D. 1,4
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RL một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t , với U 0 và ω không đổi, R là biến trở, Z L = 100 Ω . Thay đổi giá trị của R thì đồ thị điện áp hai đầu đoạn mạch chứa R được cho như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch có giá trị nào sau đây ?
A. 220 V
B. 200 V
C. 250 V
D. 300 V
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 2 cos ( ω t ) V , với U không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm vào ω như hình vẽ. Tỉ số giữa điện áp hiệu dụng cực đại trên đoạn mạch chứa cuộn cảm và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 1,2.
B. 1,02.
C. 1,03.
D. 1,4.
Đặt điện áp u = Uocosωt (Uo, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo độ tự cảm L được biểu diễn như hình. Dung kháng của tụ điện có giá trị
A. 200 Ω
B. 100 Ω
C. 150 Ω
D. 100 2 Ω
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( ω t ) V , với U 0 không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện, cuộn cảm thuần theo ω được cho như hình vẽ. Tại ω = a rad/s. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở là cực đại.
B. Dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại.
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện.
D. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch cực đại.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( ω t ) V , với U 0 không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện, cuộn cảm thuần theo ω được cho như hình vẽ. Tại ω = a rad/s. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở là cực đại
B. Dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện
D. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch cực đại
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( ω t ) V , với U 0 không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện, cuộn cảm thuần và điện trở theo ω được cho như hình vẽ. Các đồ thị được đánh dấu (1), (2) và (3) theo thứ tự nào sau đây là đúng?
A. (1), (2), (3) .
B. (3), (1), (2) .
C. (2), (1) (3) .
D. (1), (3), (2) .
Đặt một điện áp xoay chiều u = U √ 2 cos ( 100 π t ) (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có điện trở r = 10 √ 2 Ω , hệ số tự cảm L biến thiên. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của công suất tiêu thụ trên trên toàn mạch theo cảm kháng được cho như hình vẽ. Biết P3/P1 = 3, giá trị của điện trở R là:
A. 40 2
B. 50 2
C. 100
D. 100 2
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được) một điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V). Trong đó U và ω không đổi. Cho C biến thiên thu được đồ thị biễu điện áp trên tụ theo cảm kháng ZC như hình vẽ. Coi 72,11=20 13 . Điện trở của mạch là
A. 30Ω.
B. 20 Ω.
C. 40Ω.
D. 60 Ω.