Giải thích: Đáp án C
Cảm kháng của cuộn cảm: ZL = ωL
Giải thích: Đáp án C
Cảm kháng của cuộn cảm: ZL = ωL
A. 1 ω L .
B. ω L .
C. ω L .
D. L ω .
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ω t + φ ) ( U > 0 ; ω > 0 ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là
A. U ω L
B. 2 U ω L
C. U ω L
D. U 2 ω L
Đặt điện áp u = U0cos(2ωt) (ω>0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc này là
A. ωL.
B. 1 2 L ω .
C. 2ωL.
D. 1 L ω .
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung c mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. ω L - 1 ω C R B. R ω L - 1 ω C
C. R R 2 + ω L - 1 ω C 2 D. R R 2 + ω L + 1 ω C 2
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t + φ vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng:
A. 1 ω L
B. ω L
C. ω L
D. L ω
Khi đặt một hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ hiệu dụng qua nó là 1 A. Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 60 Ω . B. 40 Ω . C. 50 Ω . D. 30 Ω .
Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(4πat + φ) V (a > 0) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L H. Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là
A. L2πa.
B. L2π.
C. Lπa.
D. L4πa.
Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có tần số góc ω, thì cảm kháng của cuộn dây là
Đặt điện áp xoay chiều U 0 cos ω t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện c mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch u 1 , u 2 , u 3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là :
A. i = u 2 ω L B. i = u 1 R
C. i = u 3 ω C D. i = u R 2 + ω L - 1 ω C 2