TK:
Bác hồ quyết tâm ra đi tìm đường cứu nước
Em quyết tâm đạt 100 GP :))))
Em quyết tâm học tập để giữa học kì 2 em được điểm 10.
TK:
Bác hồ quyết tâm ra đi tìm đường cứu nước
Em quyết tâm đạt 100 GP :))))
Em quyết tâm học tập để giữa học kì 2 em được điểm 10.
Câu 7. Tìm một từ trái nghĩa với từ “quyết chí”. Đặt câu với từ vừa tìm được.
Giúp Mình với
Mình đang cần gấp
đặt 3 câu nói lên ý chí nghị lực có các từ :quyết tâm ,khó khăn ,thiếu thốn
giúp mình nha
Tìm một từ trái nghĩa với từ “quyết chí”. Đặt câu với từ vừa tìm được. nhanh nhanh help me
Bạn ơi!
Trái ngĩa với quyết chí là gì ạ?
Đặt câu với từ quyết chí luôn nha!
THANKS!
Đặt câu với các từ sau: quyết chí.
Hãy tìm một danh từ và đặt câu với danh từ đó.
Hãy tìm một động từ và đặt câu với động từ đó.
Hãy tìm một tính từ và đặt câu với tính từ đó.
Gạch chân dưới từ ngữnói lên ý chí, nghị lực của con người trong các câu sau đây:
a. quyết tâm, quyết chí, quyết liệt, quyết định, quyết đoán.
b. bền chặt, bền gan, bền lòng, bền bỉ, bền chí, bền vững.
c. kiên trì, kiên cố, kiên nhẫn, kiên tâm, kiên định.
d. vững tâm, vững mạnh, vững chắc, vững lòng, vững bền.
Từ cùng nghĩa với từ trung thực là:
A. Quyết tâm B.Gian dối
C. Thật thà D. Nhân hậu
Đường đi cản chở nhưng vì quyết tâm ông mặt trời đã lên được đỉnh núi . Hỏi trong câu này có từ viết sai hãy sửa lại cho đúng nếu có.