Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos 2 π f t V thì mạch có dung kháng là 60 Ω và cảm kháng là 30 Ω. Tại thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u = − 120 2 V V thì cường độ dòng điện tức thời bằng
A. 2 2 A.
B. 4 A.
C. – 4 A.
D. − 2 2 A .
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos 2 π f t V thì mạch có dung kháng là 60 Ω và cảm kháng là 30 Ω. Tại thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u = - 120 2 V thì cường độ dòng điện tức thời bằng
A. 2 2 A
B. 4 A
C. – 4 A
D. - 2 2 A
Cho đoạn mạch gồm điện trở R = 30 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos ω t (V) thì dung kháng là 60 Ω và cảm kháng là 30 Ω. Tại thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là - 120 2 V thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. 2 2 A
B. 4 A
C. – 4A
D. - 2 2 A
Cho đoạn mạch gồm điện trở R = 30 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos ω t (V) thì dung kháng là 60 Ω và cảm kháng là 30 Ω. Tại thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u = − 120 2 V thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. 2 2 A.
B. 4 A.
C. – 4A
D. − 2 2 A.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc ω. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0, cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u, hai đầu R là UR và hai đầu cuộn cảm là UL. Hệ thức đúng là
A. u 2 = u L 2 + u R 2
B. u = ỉR + i ω L
C. u R I 0 R 2 + u L I 0 ω L 2 = 1
D. i = u R 2 + ( L ω ) 2
Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc ω. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I, cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u, hai đầu R là U R và hai đầu cuộn cảm là U L . Hệ thức đúng là
A. u 2 = u L 2 + u R 2
B. u = i R + i ω L
C. ( u R I 0 R ) 2 + ( u L I 0 ω L ) 2 =1
D. i = u R 2 + ( ω L ) 2
Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc ω. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 , cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u, hai đầu R là U R và hai đầu cuộn cảm là U L . Hệ thức đúng là
A. u 2 = u L 2 + u R 2
B. u = iR + i ω L
C. u R I 0 R 2 + u L I 0 ω L 2 =1
D. i = u R 2 + ω L 2
Đặt điện áp xoay chiều U 0 cos ω t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện c mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch u 1 , u 2 , u 3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là :
A. i = u 2 ω L B. i = u 1 R
C. i = u 3 ω C D. i = u R 2 + ω L - 1 ω C 2
Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 π H và tụ điện có điện dung C = 2 . 10 - 4 π mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200 2 cos ( 100 πt ) Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là
A. u C = 100 2 cos 100 πt - 3 π 4 V
B. u C = 200 cos 100 πt - 3 π 4
C. u C = 200 cos 100 πt - π 4
D. u C = 100 2 cos 100 πt + π 4