Chọn đáp án C.
Nếu đoạn mạch đó khuyết phần tử nào thì trong biểu thức trên sẽ thay bằng số 0.
Chọn đáp án C.
Nếu đoạn mạch đó khuyết phần tử nào thì trong biểu thức trên sẽ thay bằng số 0.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây không thuần cảm. Cảm kháng của cuộn dây là ZL, cuộn dây có điện trở hoạt động là r. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. .
B. .
C. .
D. luôn bằng 1.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây không thuần cảm có điện trở hoạt động là r = 10 Ω và hệ số tự cảm L. Dòng điện trong mạch có biểu thức i = cos 100 π t . Công suất tiêu thụ điện trên cuộn dây là
A. 10 W
B. 9 W.
C. 7 W
D. 5 W
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây không thuần cảm có điện trở hoạt động là r = 10Ω và hệ số tự cảm L. Dòng điện trong mạch có biểu thức i = cos 100 πt ( A ) . Công suất tiêu thụ điện trên cuộn dây là
A. 10W.
B. 9W.
C. 7W.
D. 5W.
Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R mắc với đoạn mạch MN chứa cuộn dây không thuần cảm, có điện trở r = R; độ tự cảm L và đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện C. Giá trị hiệu dụng của điện áp UAB = UNB. Hệ số công suất trên cuộn dây là 0,6. Hệ số công suất của cả mạch bằng
A. 0,923
B. 0,683
C. 0,752
D. 0,854
Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R mắc với đoạn mạch MN chứa cuộn dây không thuần cảm, có điện trở r = R; độ tự cảm L và đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện C. Giá trị hiệu dụng của điện áp UAB = UNB. Hệ số công suất trên cuộn dây là 0,6. Hệ số công suất của cả mạch bằng
A. 0.923
B. 0,683
C. 0,752
D. 0,854
Cho mạch điện nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r. Biết L = C R 2 = C r 2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t V thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC gấp 3 lần điện áp hiêu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,83
B. 0,657
C. 0,785
D. 0,5
Cho mạch điện AB gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L = 0 , 6 π H, và tụ điện có điện dung C = 10 − 3 3 π F mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos 100 π t V (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Thay đổi giá trị của biến trở R ta thu được đồ thị mô tả công suất tiêu thụ của mạch theo R (1). Nối tắt cuộn dây thì ta thu được đồ thị thể hiện sự phụ thuộc công suất của mạch theo R (2). Điện trở thuần của cuộn dây là:
A. 10 Ω
B. 30 Ω
C. 50 Ω
D. 90 Ω
Cho mạch điện xoay chiều có đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với đoạn mạch MN gồm cuộn dây thuần cảm có điện trở r = R và độ tự cảm L và nối tiếp với đoạn mạch NB chỉ chưa tụ C. Giá trị hiệu dụng của điện áp UAB = UNB. Hệ số công suất trên cuộn dây là k1 = 0,6. Hệ số công suất của cả mạch là bao nhiêu?
A. 0,923
B. 0,683
C. 0,752
D. 0,854
Cho mạch điện xoay chiều có đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với đoạn mạch MN gồm cuộn dây không thuần cảm, có điện trở r = R và độ tự cảm L và nối tiếp với đoạn mạch NB chứa tụ điện C. Giá trị hiệu dụng của điện áp U A B = U N B . Hệ số công suất trên cuộn dây là k 1 = 0 , 6 . Hệ số công suất của cả mạch là bao nhiêu
A. 0,923
B. 0,683
C. 0,752
D. 0,854