Chọn đáp án B.
Dung kháng của tụ điện là Z c = 1 ω C = 150 Ω
Chọn đáp án B.
Dung kháng của tụ điện là Z c = 1 ω C = 150 Ω
Đặt điện áp u = U 2 cos ( ω t + φ u ) V (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện tức thời trong mạch trong hai trường hợp ω = ω 1 (đường 1) và ω = ω 2 (đường 2). Khi ω = ω 1 mạch AB tiêu thụ công suất 150 W. Khi ω = ω 3 thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại, lúc này mạch tiêu thụ một công suất suất gần giá t nào nhất sau đây
A. 150 W
B. 450 W
C. 295 W
D. 300 W
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a (Ω), tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a (V), L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. Giá trị của a bằng
A. 50
B. 40
C. 60
D. 30
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở U R , hai đầu tụ điện U C và hai đầu cuộn cảm U L theo tần số góc ω. Đường (1), (2) và (3) theo thứ tự tương ứng là
A. U C , U R v à U L
B.
C. U R , U L v à U C
D. U C , U L v à U R
Lần lượt đặt điện áp u = U 2 cos ω t (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch X và vào hai đầu đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, P X và P Y lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với ω và của Y với ω. Sau đó, trong mỗi đoạn X, Y giảm điện dung mỗi tụ 4 lần rồi mắc nối tiếp chúng lại thành đoạn mạch AB. Đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kháng Z L 1 và Z L 2 ) là Z L = Z L 1 + Z L 2 và dung kháng của hai tụ mắc nối tiếp (có dung kháng Z C 1 và Z C 2 ) là Z C = Z C 1 + Z C 2 . Khi ω = 2 ω 2 , công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 540 W
B. 306 W
C. 301 W
D. 188 W
Đặt một điện áp u = U 0 cos ω t ( U 0 , ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là
A. 100 Ω
B. 100 2 Ω
C. 200 Ω
D. 150 Ω
Đặt điện áp u = U 2 cos ( ω t + φ u ) V (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của các dòng điện tức thời trong mạch trong hai trường hợp ω = ω 1 (đường 1) và ω = ω 2 (đường 2). Khi ω = ω 1 mạch AB tiêu thụ công suất 783 W. Khi thay đổi ω để điện áp hiệu dụng trên L cực đại thì mạch tiêu thụ một công suất là
A. 780 W
B. 700 W
C. 728 W
D. 788 W
Đặt điện áp u = U 2 c os ω t V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện có dung kháng Z C . Đồ thị phụ thuộc Z L của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL như hình vẽ. Lần lượt cho Z L = 100 Ω và Z L = 310 Ω thì công suất mà mạch tiêu thụ lần lượt là P và 0,16P. Khi Z L = 200 thì công suất mà mạch tiêu thụ gần giá trị nào nhất sau đây
A. 250 W
B. 580 W
C. 700 W
D. 350 W
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (V) (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc ω của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C. Tỉ số △ ω 1 △ ω 2 gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0,519
B. 0,513
C. 0,517
D. 0,515
Đặt điện áp u = U 2 cos 100 π t V (U không đổi còn ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đồ thị phụ thuộc ω của điện áp hiệu dụng trên tụ và điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm như hình vẽ (A, B là các đỉnh của đồ thị). Giá trị của x gần giá trị nào nhất sau đây
A. 55 V
B. 51 V
C. 48 V
D. 60 V