ü Đáp án A
+ Ta có: φ = φ u − φ i = 2 π 3 − 5 π 12 = π 4
+ tan φ = Z L R = 1
+
ü Đáp án A
+ Ta có: φ = φ u − φ i = 2 π 3 − 5 π 12 = π 4
+ tan φ = Z L R = 1
+
Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0sin(ωt + 5π/12) (A). Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
A. 0,5.
B. 1.
C. 3 2
D. 3
Đặt điện áp u = U 0 cos ω t + 2 π / 3 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch i = I 0 cos ω t + 5 π / 12 . Tỉ số của điện trở thuần R và cảm kháng Z L của cuộn cảm thuần là
A. 1
B. 1/2
C. 1/12
D. 1/20
Đặt điện áp u = U 0 cos ( ω t + 2 π 3 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I 0 cos ( ω t + 5 π 12 ) (A). Tỉ số của điện trở thuần R và cảm kháng Z L của cuộn cảm thuần là.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 3 2
Điện áp đặt u = U 0 cos ( ω t + π 4 ) ( V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuẩn R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I 0 sin ( ω t + 5 π 12 ) ( A ) . Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
A. 1 3
B. 1
C. 0 , 5 3
D. 3
Đặt điện áp u = U 0 cos ( ωt + π / 2 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I 0 sin ( ωt + 2 π / 3 ) . Biết U 0 , I 0 và ω không đổi. Hệ thức đúng là
A. R = 3 ωL .
B. ωL = 3 R .
C. R = 3 ωL
D. ωL = 3 R .
Điện áp đặt u = U 0 cos ω t + π 4 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuẩn R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I 0 sin ω t + 5 π 12 A . Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
A. 1 3
B. 1
C. 0 , 5 3
D. 3
Đặt điện áp u = 100 2 cos(100πt – π/2)V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 25 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2 2 cos 100 πt - π 4 A
B. i = 4 cos 100 πt + π 4 A
C. i = 4 cos 100 πt - 3 π 4 A
D. i = 2 2 cos 100 πt + π 4
Đặt điện áp u = 200 cos 100 π t V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Dòng điện trong mạch có cường độ là i = 4 cos 100 π t - π / 3 A Giá trị của R bằng
A. 50 2 Ω
B. 50 Ω
C. 25 2 Ω
D. 25 Ω
Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = (2.10-4)/π mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200√2cos(100πt)V. Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là
A. uC = 100√2cos(100πt-3π/4)V
B. uC = 200cos(100πt-3π/4)V
C. uC = 200cos(100πt-π/4)V
D. uC = 100√2cos(100πt+π/4)V