Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 π t (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 Ω cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là u2 = 100 2 cos(100 π t - π /2) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 100 W. B. 300 W. C. 400 W. D. 200 W.
Đặt điện áp u = 150 2 cos 100 πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. 60 3 Ω.
B. 30 3 Ω.
C. 15 3 Ω.
D. 45 3 Ω.
Đặt điện áp u = 150 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. 60 3
B. 30 3
C. 15 3
D. 45 3
Đặt điện áp u = 150 √ 2 cos 100 π t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng:
A. 60 3
B. 30 3
C. 15 3
D. 45 3
Đặt điện áp (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100 W. Khi dung kháng là 200 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là V. Giá trị của điện trở thuần là
A. 100 Ω .
B. 150 Ω .
C. 160W
D. 120 Ω .
Đặt điện áp u=100 2 cos ω t ( V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 ôm, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 25 32 π H và tụ điện có điện dung C = 10 - 3 4 π F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 40 W. Giá trị f bằng
A.160 Hz
B. 160 rad/s
C. 80 Hz
D. 80 rad/s
Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V.
B. 200 V.
C. 100 2 V
D. 100 V.
Cho đoạn mạch điện gồm R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện và cuộn dây thuần cảm. Biết Z L ≠ Z C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V. Mắc thêm vào đoạn mạch trên một điện trở R2 thì công suất tiêu thụ mạch đạt cực đại bằng 200 W. Cho biết giá trị R2 và cách mắc?
A. R 2 = 60 Ω v à m ắ c s o n g s o n g v ớ i R 1
B. R 2 = 60 Ω v à m ắ c n ố i t i ế p v ớ i R 1 .
C. R 2 = 160 Ω v à m ắ c s o n g s o n g v ớ i R 1
D. R 2 = 160 Ω v à m ắ c n ố i t i ế p v ớ i R 1 .
Có một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây D1 và D2, một nguồn điện u = U0cos(ωt + φu)(V) và một điện trở thuần R. Nếu nối hai đầu của cuộn dây D1 với nguồn điện và hai đầu của cuộn D2 với R thì công suất tiêu thụ trên R là 100 W. Nếu nối hai đầu của cuộn dây D2 với nguồn điện và hai đầu của cuộn dây D1 với R thì công suất tiêu thụ trên R là 400 W. Nếu đặt nguồn điện vào hai đầu điện trở R thì công suất tiêu thụ trên R là
A. 250 W.
B. 200 W.
C. 225 W.
D. 300 W.