Căn nhà này thì rộng, căn nhà này thì bé.
Căn nhà này thì rộng, căn nhà này thì bé.
Tìm 1 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : Nhân hậu , cần cù , trung thực , hạnh phúc , dũng cảm . Đặt 1 câu có sử dụng từ mà em vừa tìm được .
Tìm từ trái nghĩa với từ " ốm yếu " . Đặt câu với từ em tìm được .
1Tìm từ trái nghĩa với từ già trong câu bác mít với đàn con mập ú xù xì điêu thi ngủ thả hương thơm lừng 2 viết một thành ngữ tục ngữ có cặp từ trái nghĩa mà em vừa tìm được trong câu 1
Tìm các từ đồng nghĩa với từ trẻ em. Đặt câu với một từ mà em vừa tìm được
Thế nào là từ đồng nghĩa? Nêu ví dụ 1 cặp từ đồng nghĩa Đặt câu với 1 cặp từ đồng nghĩa mà em nêu ở ví dụ
đặt câu có 2 từ đồng nghĩa :trái ( bên trái) / trái ( trái ngược với lẽ phải)
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
Em hãy đặt một câu trong đó có cặp từ trái nghĩa?
đặt 4 câu có 2 câu dồng nghĩa và 2 câu trái nghĩa với từ hạnh phúc