non song ta dep de biet bao
giang son anh hung viet
Non sông Việt Nam rất tươi đẹp .
^^ chúc hc giỏi !!
từ non sông :
non sông nước ta hùng vĩ
từ giang sơn:
giang sơn nước đại việt ta
gõ phím bình thiên hạ
kích chuột định giang sơn
non song ta dep de biet bao
giang son anh hung viet
Non sông Việt Nam rất tươi đẹp .
^^ chúc hc giỏi !!
từ non sông :
non sông nước ta hùng vĩ
từ giang sơn:
giang sơn nước đại việt ta
gõ phím bình thiên hạ
kích chuột định giang sơn
với mỗi từ ngữ dưới đây,em hãy đặt một câu;
-Giang Son;
-Quốc gia
-Đất nước
-Non Sông;
Trong mỗi nhóm từ dưới đây, từ nào không đồng nghĩa với từ còn lại hãy khoanh tròn:
a. Tổ tiên, tổ quóc, đất nước, giang sơn, sông nước, núi sông, nước nhà, non sông, nước non.
b. Quê hương, quê quán,quê cha đất tổ, quê mùa, quê hương xứ sở, nơi chôn rau cắt rốn.
CÂU 1;CÁC TỪ TRONG MỖI NHÓM SAU CÓ ĐẶC ĐIỂM GÌ
BÔNG HOA,CHIẾC LÁ,QUYỂN SÁCH,BÀN PHÍM.
TƯỢNG ĐỒNG, ĐỒNG TIỀN,ĐỒNG CHÍ,ĐỒNG HƯƠNG
NON SÔNG,GIANG SƠN,SƠN HÀ, ĐẤT NƯỚC
Xếp các từ dưới dây vào các nhóm đồng nghĩa :
Chết,nhỏ,bé,nước nhà,bé bỏng,tổ quốc,toi mạng,hi sinh,đất nước,loắt choắt,sông núi,quy tiên,giang sơn,nhỏ,non sông,nhỏ xíu,đất nước.
đặt 2 câu có chứa thành ngữ giang sơn gấm vóc và non xanh nước biếc
(ai đặt câu hay và nhanh mik sẽ tích cho)
Câu 20: Dòng nào dưới đây nêu các cặp từ nhiều nghĩa? A. Bàn bạc – bàn ăn. B. giang sơn – núi sông. C. mũi thuyền – mũi kiếm.
Bài 1: Trong mỗi nhóm từ dưới đây, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a) Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước.
b) Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ sở, nơi chôn rau cắt rốn.
Bài 2: Chọn từ ngữ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống: im lìm, vắng lặng, yên tĩnh.
Cảnh vật trưa hè ở đây ..., cây cối đứng…., không gian..., không một tiếng động nhỏ.
Bài 3:Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh từng câu dưới đây:
a) Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào) cho trong sáng và súc tích
b) Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ đắn, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ chói, đỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng).
c) Dòng sông chảy rất (hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.
Bài 4: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hoà bình
Mẫu: thật thà - gian dối; …..
Bài 5: Đặt câu với 3 cặp từ trái nghĩa ở BT1
Bài 6:Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:
a) Già: - Quả già - -Người già - Cân già b) Chạy: - Người chạy - Ôtô chạy - Đồng hồ chạy c) Chín: - Lúa chín - Thịt luộc chín - Suy nghĩ chín chắn
Mẫu: a, Quả non
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn thành câu sau:(Non sông / Quốc gia / Giang sơn) Việt Nam có (trở nên / trở thành / biến thành) tươi đẹp hay không, (con người / người dân / dân tộc) Việt Nam có bước tới đài (tự hào / vinh quang / vinh danh) để (sánh vai / sánh bước / ngang hàng) với các cường quốc năm châu được hay không là dựa vào một phần lớn ở công (học hành / học tập / học hỏi) của các em.
Bài 1: Tìm từ đồng nghĩa trong các câu sau:
a) Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ
Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi.
b) Việt Nam đất nước ta ơi!
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
c) Đây suối Lê-nin, kia núi Mác
Hai tay xây dựng một sơn hà.
d) Cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió
Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non sông
help