Ai giúp mik với ạ! mình cảm ơn!
Điền vào mỗi chỗ trống trong những câu sau một động từ phù hợp về nghĩa và dạng đúng của động từ:
1.I was glad a present from my old closest friend.
2.I was relieved out that I had passed the exam.
3.The jet pilot was very lucky alive after the plane crash.
5.Sunny didn’t feel like going anywhere. She was content at home and a book.
6.The teacher is always willing the students with difficult exercises
7.The students are motivated part in the English speaking comtest.
8.Jessica was hesitant home alone on the dark street.
9. Iwas surprised Mr. Jay at the meeting.
10. We were very sorry the bad news about the collapse of the bridge.
Điền vào mỗi chỗ trống trong những câu sau một động từ phù hợp về nghĩa và dạng đúng của động từ:
1.I was glad a present from my old closest friend.
2.I was relieved out that I had passed the exam.
3.The jet pilot was very lucky alive after the plane crash.
5.Sunny didn’t feel like going anywhere. She was content at home and a book.
6.The teacher is always willing the students with difficult exercises
7.The students are motivated part in the English speaking comtest.
8.Jessica was hesitant home alone on the dark street.
*Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng các từ đã cho. Hãy kết thúc mỗi câu sau đây sao cho càng giống nghĩa với câu được in trước nó:
1. Wash vegetables before eating them.
→ Vegetables ............................
2. It can be conclude from the research, heart diseases correlate with smoking.
→ The research shows a ............................
Giúp mình với ạaaaaaaaaaaa
Giúp mình điền dúng dạng từ và ghi nghĩa với ạ
Giúp mình điền đúng dạng từ và ghi nghĩa từ giúp mình luôn nha
Hãy viết và đặt câu với một số từ vựng liên quan đến chủ đề MUSIC.
Ví dụ:
1. composer (người sáng tác): Beethoven is one of the most famous composers.
Mỗi bạn tìm ra ít nhất 5 từ và đặt 5 câu, không trùng với bạn trước nhé.
Các em hãy xem video dưới đây để học nhiều hơn các từ vựng về chủ đề này.
https://www.youtube.com/watch?v=y_2d5zVj8vo
Giúp mình điền giới từ và ghi nghĩa cụm
Hoàn thành các câu sau bắt đầu bằng từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay
đổi so với câu đã cho.(2,0đ)
25. "You'd better not lend that man any more money, Mary"- said John.
John advised……………..……………………………………………………………….
26 Although he took a taxi, Bill still arrived late for the concert.
Despite……………..…………………………………………………………..
27. It is ages since Alan visited his parents.
Alan……………..………………………………………………
28. They manage to finish the project in time for the presentation.
They succeeded……………..………………………………………………
Sử dụng các từ gợi ý để hoàn thành các câu sau. (1,0đ)
29. She / not/ mind / work/ hard / reach / career goals.
…………………………………………………………………………………………
30. The woman/ phone/ me yesterday/ not say/ her name.
……………………………………………………………………………
Đọc văn bản dưới đây và nghĩ ra từ phù hợp nhất với mỗi chỗ trống. Chỉ sử dụng MỘT TỪ cho mỗi khoảng trống.
giúp mình câu 7-10 đi ạ
Giúp mình nối thành cụm động từ và làm nhớ ghi nghĩa hộ mình nha!