The lamps are in his bedroom
His bedroom has the lamps
His lamps are in the bedroom
The lamps are in his bedroom
His bedroom has the lamps
His lamps are in the bedroom
Make comparative sentences. (Sử dụng các từ cho sẵn để viết câu so sánh hơn)
1. Bernie / sensible / his sister
....Bernie is more sensible than his sister. ..............
2. CDs / good / cassettes
......................................................................................
3. Batman / brave / Spiderman
......................................................................................
4. Your room / large / mine
......................................................................................
1.Đặt câu với từ "đỏ chót" :
___________________________________
2.Đặt câu với từ "cao vút"
___________________________________
3.Đặt câu với từ " vui vẻ "
___________________________________
Hết hạn lúc 19h14 ngày 25/11/2021
từ cho:
reading strars fishing
shouts dancing swims
computers playground bedroom
giúp mik với
sắp xếp cho đúng từ và đặt câu với từ đó
nidnre
crubh
ncicnip
đặt câu với từ T.A "money"
đặt câu hỏi cho câu his favourite subjects are maths and english
đặt câu với các động từ sau, chia động từ thì quá khứ :
1draw.Mẫu: she draw a beautiful picture and gave it to her mother.
2.do :.................................................................................................
3, give :..................................................................................................
4.sleep:.............................................................................................
5.read :................................................................................................
6.catch :................................................................................................
giúp mình với mình cảm ơn
Bài 1: Đặt câu với những từ sau:
1. Fast:
2. Noisily:
3. Clearly
Em hãy đặt câu với từ ''tò mò '' trong các trường hợp sau :
_'' Tò mò '' là tính từ .
_''Tò mò ''là đong từ .