He will be able to go picnic with his friends
SHe won't be able to do his homework
Will Linh be able to visit the museum?
He will be able to go picnic with his friends
SHe won't be able to do his homework
Will Linh be able to visit the museum?
Đặt câu với “There will be” (1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu câu hỏi)
Đặt câu với “There will have/has” (1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu câu hỏi)
Đặt 5 câu có dùng từ love trong câu Khẳng định, câu phủ định và câu nghi vấn mà dùng thì hiện tại đơn
ĐẶT 5 CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN Ở THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN giúp mình với
Đặt 5 câu có sử dụng từ play trong câu khẳng định, câu phủ định, câu nghi vấn sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
ĐẶT 5 CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN Ở THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
ĐẶT 5 CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN Ở THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
Đặt 2 câu khẳng định có be và 2 câu phủ định có be và 2 câu nghi vấn
Ai nhanh mk tích cho
Mk cần gấp
Viết 5 câu hiện tại tiếp diễn ( có thể đặt câu ở khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn)
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
1. (+) The girl often listens to pop music.
(-) The girl does not often listen to pop music.
(?) Does the girl often listen to pop music?
2. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi.
(-) I am not from the capital of vietnam,ha noi
(?) do i am from the capital of vietnam, ha noi
3. (+) my father am keep the greenhouse warm at night.
(-) My father doesn’t keep the greenhouse warm at night.
(?) is my father doesn't keep the green house warm at night
4. (+)
(-)
(?) Does Danny remember to phone his father on Sundays?
5. (+)
(-) They don’t do their homework after school.
(?)