chọn từ thích hợp:xanh biếc, xanh ngắt, xanh rì,xanh rờn, xanh um.
a)Cây cối mọc.............................................................................................................................................
b)Chú chim bói cá có bộ lông màu.............................................................................................................
c)Bầu trời mùa thu......................................................................................................................................
d)Một vùng cỏ mọc.....................................................................................................................................
Phân biệt nghĩa của các từ đồng nghĩa không hoàn toàn sau:
a) Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao.
b) Tháng tám mùa thu xanh thẳm.
c) Một vùng cỏ xanh xanh rì.
d) Nhớ từ sóng Hạ Long xanh biếc.
phân biệt sắc thái nghĩa của những các từ dc gạch chân
a trời thu xanh ngắt mấy tấng cao
btháng tám mùa thu xanh thẳm
c một vùng mọc cỏ xanh rì
d nhớ từ sóng hạ long xanh biếc
esuối dài xanh mướt nương ngô
Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (được gạch chân ) trong các dòng thơ sau :
a. Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao. (Nguyễn Khuyến )
b. Tháng Tám mùa thu xanh thắm. ( Tố Hữu )
c. Cỏ non xanh tận chân trời. (Nguyễn Du )
d. Cùng ngoảnh lại mà cùng chẳng thấy
Thấy xanh xanh bãi mía ngàn dâu
Ngàn dân xanh ngắt một màu.
Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai. (Đoàn Thị Điểm).
e. Suối dài xanh mướt nương ngô. (Tố Hữu )
1 gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại :
a, xanh lè ; xanh biết ; xanh mắt ; xanh mát ; xanh thắm ; xanh mướt ; xanh rì ; xanh rớt .
b , đỏ au ; đỏ bừng ; đỏ chót ; đỏ son ; sổ đỏ ; đỏ hỏn ; đỏ ngầu ; đỏ ối ; đỏ rực ; đỏ thắm .
c, trắng tinh ; trắng toát ; trắng bệch ; trắng mốt ; trắng tay ; trắng ngà ; trắng ngần .
d , đen đủi , đen kịt ; đen xì ; đên bóng ; đen thui ; đen láy ; đen lánh ; đen nhẻm .
các bạn gút mh nha
Gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại:
a) Xanh lè, xanh biếc, xanh mắt, xanh mướt, xanh rì, xanh rờn, xanh mượt, xanh non
b) Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chói, đỏ son, số đỏ, đỏ hỏn, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ rực, đỏ thắm
c) Trắng tinh, trắng toát, trắng bệch, trắng muốt, trắng tay, trắng ngà, trắng ngần