He is a student
He isn't a student
Is he a student
He is a student
He isn't a student
Is he a student
I. THE PAST SIMPLE: (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) Positive Form( thể khẳng định: +Có động từ:
+có tobe:
Negative form ( phủ định) : +có động từ:
+ có tobe:
Question form( thể câu hỏi): + có động từ:
+có tobe: |
Viết 5 câu hiện tại tiếp diễn ( có thể đặt câu ở khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn)
Đặt 10 câu có chứa thì hiện tại tiếp diễn ở các thể Khẳng định , Phủ định và Nghi vấn. mỗi câu phải khác nhau về nghĩa.
:Viết các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?)
(+)He wrote a book.
(-)___________________________
(?)___________________________
2. (+)She was my boss.
(-)___________________________
(?)___________________________
3. (+) ___________________________
(-)They didn’t build a new house.
(?)___________________________
1. Chia động từ trong ngoặc và chuyển các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn:
a. She (tobe)………………. 9 year old.
ð Câu phủ định (-):
ð Câu nghi vấn (?):
Exercise 5. Viết các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ dinh (-), thể nghi vấn (?).
1. (+) He wrote a book.
(-)___________________________________
(?)___________________________________
2. (+) She was my boss.
(-)___________________________________
(?)___________________________________
3. (+)__________________________________
(-) They didn’t build a new house.
(?)___________________________________
4. (+)__________________________________
(-) I wasn’t at the concert last Sunday.
(?)___________________________________
5. (+)__________________________________
(-)___________________________________
(?) Did you buy clothes in this little shop?
6. (+)__________________________________
(-)__________________________________
(?) Were they born in Korea?
7. (+) We swam in the lake.
(-)___________________________________
(?)___________________________________
8. (+) We were at the gym last week.
(-)___________________________________
(?)___________________________________
9. (+)__________________________________
(-) She didn’t go to her office by car.
(?)___________________________________
10. (+)__________________________________
(-) He wasn’t a good boy.
(?)___________________________________
Bài 6: Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống.
1. They _________ the bus yesterday.
A. don’t catch B. weren’t catch C. didn’t catch D. not catch
2. My sister _________ home late last night.
A. comes B. come C. came D. was come
3. My father _________ tired when I _________ home.
A. was – got B. Is – get C. was – getted D. were – got
4. What _________ you _________ two days ago?
A. do – do B. did – did C do – did D. did – do
5. Where _________ your family _________ on the summer holiday last year?
A. do – go B. does – go C. did – go D. did – went
6. We _________ David in town a few days ago.
A. did see B. was saw C. did saw D. saw
7. It was cold, so I _________ the window.
A. shut B. was shut C. am shut D. shutted
8. I _________ to the cinema three times last week.
A. was go B. went C did go D. goed
9. What _________ you _________ last weekend?
A. were/do B. did/ did C. did/ do D. do/ did
10. The police _________ me on my way home last night.
A. was stop B. stopped C stops D. stopping
11. The film wasn’t very good. I _________ it very much.
A. enjoyed B. wasn’t enjoy C. didn’t enjoyed D. didn’t enjoy
12. The bed was very uncomfortable. I _________ sleep very well.
A. didn’t B. did C. wasn’t D. not
13. The window was open and a bird _________ into the room.
A. Fly B. flew C. was flew D. did fly
14. I _________ a lot of money yesterday. I _________ an expensive dress.
A. spend / buy B. spent / buy C. spent / bought D. was spent / bought
GIÚP VỚI Ạ!
bài 3 : Viết các câu sau ở thể khẳng định (+) , thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) thì quá khứ đơn
2. (+)______________________
(-) They dìn't build't a new house.
(?)________________________
3.(+)_________________________
(-)_______________________
(?) Did you buy clothes in this clothes shop?
Hoàn thành bảng sau (quá khứ đơn)
1. Dùng khi: ...
2. Dấu hiệu nhận biết: ...
3. Công thức:
-Khẳng định:...
-Phủ định, câu hỏi, nghi vấn => xuất hiện...
-Phủ định => có NOT ... => Thấy dấu ... -> đảo ...
-Câu hỏi: ...
-Nghi vấn: ...
BE (Chia TOBE)
=> TOBE không đi cùng:
Phủ định:... ; Câu hỏi:.... ; Nghi vấn:...
ĐẶT 5 CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN Ở THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN giúp mình với