viết câu hỏi yes / no cho các câu sau
1.You are very helpful.
2.She is as graceful as a swan
3.They don't have enough books
4.It's a very beautiful place
5.He walks really slowly
6.He is an excellen goalkeeper
7.She eats lots of fruit
8.They teach paniting at your school
9.Those apartments aren't expensive
10.He know English
GIÚP MIK VỚI HELP ME MAI MINK CẦN RỒI MIK TICK CHO BN NHA HELP ME
câu hỏi luôn có trợ động từ/ động từ to be đứng trước chủ ngữ.
Hãy hoàn thành các câu hỏi sau với động từ "to be" (is/am/are) ở trước chủ ngữ.
1. ............................John in the garden?
2. ................................. they hungry?
3. .............................. we late?
4................................... you tired?
5. .....................................he French?
6. ........................................she a teacher?
7........................................ Harry and Lucy from London?
8. .................................. I early?
9. ......................................you thirsty?
10............................ she on the bus?
11............................... we on time?
12. ........................................... Pedro from Spain?
13. .............................they in Tokyo?
14....................................... Julie at home?
15................................ the children at school?
16. ............................. you in a cafe?
17........................... I right?
18. ........................... we in the right place?
19. ..................... she German?
20. ................ he a doctor?
help me
Bài tập: Chia dạng động từ trong ngoặc theo thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn hoặc tương lai gần.
1. The meeting______________(take) place at 6 p.m.
2. Because of the train strike, the meeting_________(not | take) place at 9 o'clock
3. According to the weather forecast, it_______________(not | snow) tomorrow.
4. If you lose your job, what____________(you | do)?
5. In your opinion,____________(she | be) a good teacher?
6. What time____________(the sun | set) today?
7. ________________(she | get) the job, do you think?
8. ____________________(David | be) at home this evening?
9. There's someone at the door, ____________(you | get) it?
10. __________________(they | come) tomorrow/
11. When__________(you | get) back?
12. What you (listen) ______________on the radio?
CHUYỂN SANG V- ing: 1. do: 11. watch 2. Take 12. talk 3. get 13. sing 4. run 14. tell 5. study 15. catch 6. return 16. wait 7. travel 17. warter 8. turn 18. drive 9. put 19. lie 10. listen 20.have
Đặt câu với các từ:
1. Make note:
2. Brainstorm ideas:
3. Research:
4. Draft:
5. Improve:
6. Suggest:
7. Brict layers:
8. Carpenter:
9. Electrician:
10. Soldier:
11. Sailor:
12. Pilot:
13. Washing machine:
14. Gas stove:
15. Nephew:
16. Niece:
17. Mother in law:
18. Father in law:
19. Relatives:
20. Be satisfie:
đặt VD vs các từ
1.strong
2.crowded
3.tall
4.noisy
5.short
6.big
7.morden
8.friendly
ở dạng so sánh hơn
Xếp các chữ sau thành từ thích hợp .
1 arehace 2achbkace 3 ctotheaoh 4 chsmatoheac 5 kangati 6 cdainng 7 wsimngmi 8 phosing 9 palace 10 tencacid 11 traschc 12 kareb
13 treglih 14 leigd 15 barefoot 16 wcor 17 cwosdhe 18 tdleaent 19 nodemr 20 lecftaoromb
Bài 9:
Với mỗi từ dưới đây của một từ, em hãy đặt 1 câu :
a) Cân ( là DT, ĐT, TT )
b) Xuân (là DT, TT)
Bài 10:
Cho các từ ngữ sau :
Đánh trống, đánh giày, đánh tiếng, đánh trứng , đánh đàn, đánh cá, đánh răng, đánh bức điện, đánh bẫy.
a)Xếp các từ ngữ trên theo các nhóm có từ đánh cùng nghĩa với nhau.
b) Hãy nêu nghĩa của từ đánh trong từng nhóm từ ngữ đã phân loại nói trên
Đặt câu với những tính từ sau: active; creative; friendly; quiet; helpful; lazy; popular; kind ; polite
Giúp mik vs mn