Nhẹ nhàng: Chị tôi ăn nói rất nhẹ nhàng
Nhỏ nhặt: Công việc nhỏ nhặt đó hãy để sau, tập trung vào vấn đề chính nãy trước đi! Hoặc Tính tình bạn ấy nhỏ nhặt, hay để ý những việc cỏn con.
Nhỏ nhoi: Trong xã hội phong kiến, thân phận người phụ nữ thật nhỏ nhoi và yếu đuối
+Mẹ bảo ban em nhẹ nhàng
+Anh ta thật nhỏ nhặt
+Hạt cát chỉ là vật nhỏ nhoi mà có thể tạo nên cả một ngôi nhà lớn
Em nhẹ nhàng nâng em bé dậy
bạn lan rất nhỏ nhặt
hòn đá nhỏ nhoi
Đặt câu với từ nhẹ nhàng :
Chị nhẹ nhàng nâng em bé lên .
Đặt câu với từ nhỏ nhặt :
Bà hàng xóm hay nói nhưng chuyện nhỏ nhặt trong làng .
Đặt câu với từ nhỏ nhoi :
Một hành động nhỏ nhoi nhưng lại đầy ý nghĩa .
Cơn gió nhẹ nhàng lưới đi trên mặt hồ tĩnh lặng
Cô ấy luôn để ý những việc nhỏ nhặt
Chúng ta nhỏ nhoi biết bao trong thiên nhiên rộng lớn