Vậy bạn cho mình công thức của câu ước đi!
Vậy bạn cho mình công thức của câu ước đi!
Đặt 5 câu với Wish diễn tả lời ước ko có thực ở tương lai
Đặt 5 câu với wish diễn tả lời ước ko có thực ở quá khứ
Đặt 5 ví dụ về câu khẳng đỉnh phủ định nghi vấn chia ở thì hiện tại hoàn thành và có dấu hiệu nhận biết
MODAL COULD WITH WISH
S+ WISH(ES) + S +WOULD /COULD + ….. |
USE:DIỄN TẢ 1 ƯỚC MUỐN KHÔNG CÓ THẬT Ở TƯƠNG LAI
1. My mother can’t speak English
→ I wish …………………………………………………………………
2. It will be cold tomorrow
→I wish………………………………………………………………..
3. What a pity! He can’t come here.
→ I wish…………………..………………………………………………………
4. Nam will sell her house next week.
→ She wishes ……………………….……………………………………………
5. Hoa can’t do this exercise
→ Hoa wishes ……………………….……………………………………………
MODAL COULD WITH WISH
S+ WISH(ES) + S +WOULD /COULD + ….. |
USE:DIỄN TẢ 1 ƯỚC MUỐN KHÔNG CÓ THẬT Ở TƯƠNG LAI
1. My mother can’t speak English
→ I wish …………………………………………………………………
2. It will be cold tomorrow
→I wish………………………………………………………………..
3. What a pity! He can’t come here.
→ I wish…………………..………………………………………………………
4. Nam will sell her house next week.
→ She wishes ……………………….……………………………………………
5. Hoa can’t do this exercise
→ Hoa wishes ……………………….……………………………………………
Định nghĩa từ local và cho ví dụ
E8. Viết câu miêu tả tình huống (ở hiện tại) và câu ước sử dụng các từ gợi ý.
0. I/ very/ lazy/ and/ I/ wish/ not/ lazy.
I am very lazy and I wish I were not lazy.
1.Our family/ be/ very/ poor/ and/ my father/ wish/ our family/ richer.
___________________________________________________________________________
2.My sister's result/ school/ not/ very/ good/ and/ she/ wish/ it/ be/ better.
__________________________________________________________________________
3.They/ live/ small/ house/ and/ they/ wish/ they/ have/ very/ big/ house.
___________________________________________________________________________
4.I/ study/ English/ very/ badly/ and/ I/ wish/ I/ learn/ English/ well.
___________________________________________________________________________
5.She/ live/ apartment/ and/ she/ wish/ she/ live/ in a house.
___________________________________________________________________________
6.She/ have/ stay/ home/ and/ she/ wish/ she/ be/ not/ ill.
___________________________________________________________________________
7.I/ live/ very/ far from/ home/ and/ I/ wish/ I/ not/ live/ so/ far/ home.
___________________________________________________________________________
8.Today/ weather/ be/ very/ cold/ and/ my friend/ wish/ it/ be/ warmer.
___________________________________________________________________________
9.She/ always/ very noisy/ and/ I/ wish/ she/ not/ make so much noise.
___________________________________________________________________________
10.We/ poor/ and/ we/ wish/ we/ earn/ a lot of money.
___________________________________________________________________________
Có phải là động từ nào cộng với giới từ cũng là Phrasal Verbs ko ạ. Ví dụ: Arrive+in là Word patterns.
Giải giúp mình với
viết cấu trúc câu tường thuật và cho ví dụ từng loại