Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
4.0 Bụt

Đặt câu từ những cấu trúc sau:

1. To quit doing something: Bỏ làm gì

VD: My father guited smoking last year.

2. So sánh nhiều hơn ta dùng more: nhiều hơn 

VD: We should eat more vegetables.

3. So sánh ít hơn ta dùng less: ít hơn

VD: We should eat less junk food.

4. To take somebody to s.where: Đưa ai tới đâu

VD: My mom takes me to shool everyday 2 years.

5. To mind doing something: Ngại, phiền làm gì

VD: I don't mind helping you.

6. To keep doing something: Liên lạc làm gì 

VD: They keep talking in the class.

7. In order to + V: Cốt để mà 

8. So order to + V: Cốt để mà 

9. In order not to + V: Cốt để mà không

10. So order not to + V: Cốt để mà không 

11. To try to do something: Cố gắng để làm gì

VD: I try to learn English well

 

 


Các câu hỏi tương tự
Le Thi My Dung
Xem chi tiết
Văn Ngọc Hà Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Phương Chi
Xem chi tiết
ミ★o̾n̾g̾★ミ⁀ᶜᵘᵗᵉ
Xem chi tiết
Trần Ánh Dương
Xem chi tiết
Lê Khánh Ngọc
Xem chi tiết
Lê Thanh Thúy
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết