How does she speak French?
How does she speak French?
How does she speak French?
How does she speak French?
How does she speak French?
How does she speak French?
Vt lại câu mà nghĩa k đổi :
4. She speaks French very well
=> What ____________________________?
(Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn với “can”.)
| Freddie | Anna and Kate |
swim | x | ✓ |
speak French | ✓ | x |
play basketball | x | ✓ |
1. Freddie / swim /?
……………………………………
……………………………………
2. Anna and Kate / swim /?
……………………………………
……………………………………
3. Freddie / speak French/?
……………………………………
……………………………………
4. Anna and Kate / speak French /?
……………………………………
……………………………………
5. Freddie / play basketball/?
……………………………………
……………………………………
6. Anna and Kate / play basketball /?
……………………………………
……………………………………
ĐẶT CÂU HỎI CHO PHẦN GẠCH CHÂN
1 an ice-cream is 4,000 dong
gạch chân:4,000 dong
2 marie speaks french
đặt câu hỏi hộ mình với
-
-câu trả lời : yes ,they do they are very hard - working
làm ơn giúp mình
Đặt câu hỏi cho những chỗ đc in đậm:
1.Peter speaks English very well
2.We are going to spend our vacation in Da Lat for a week
3.Nga likes to travel by train
. Chọn câu trả lời đúng.
1. Tina and I spoke quiet / quietly because Niall was studying.
2. We were all happy / happily to see Vicky again.
3. I’m sorry, I draw very bad / badly. What do you think?
4. We ran quick / quickly but the bus left without us.
5. Everyone thought it was an easy / easily exam.
6. Ian speaks French very good / well. He lived there for a year.
7. Drive slow / slowly Granny. I think Susan’s house is near here.
8. Be careful / carefully – they bite!
9. Why are you angry/ angrily. I haven’t done anything
10. My sister is playing noisy / noisily in her room.
giúp mik với mik cảm ơn trc
1. Đặt 2 câu với so, 2 câu với but và 2 câu với and 2. Đặt 2 câu who chủ ngữ và trả lời 3. Đặt 2 câu who túc từ và trả lời
1 đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau
he speaks Canaian
he is twenty
he í going to visit HCM city
2 Điền vào các câu sau với few , a few,little , a little
1 Năm isn t finding it easy to fix the shelves . hệ s havng ................... trouble
2 Nga is making ............... progress and so it not felling very happy
3 That old man puts..................... things into his bag
4 Hoa is lazy .She spends .............. hours studying every day
5 My brother isn t strong. He eats ............................. food
(Đóng vai người đặt câu hỏi và câu trả lời với bạn.)
Hoàn tất! Bây giờ tôi có thể ...
- hỏi và trả lời câu hỏi về trường học
- nói về những điều cố định hoặc thường xảy ra
- nói về những điều đang xảy ra