Cho gấu trúc: s+find+sth/doing sth+adj
Hoặc : s+think(that)sth/doing Sth + is + adj
Hãy làm 10 câu theo gấu trúc trên
Giúp m với
II. DÙNG FIND, THINK VÀ FIND CÓ TÂN NGỮ GIẢ ĐỂ LÀM:
FIND: S + find(s) + Noun/ Ving + adj
THINK: S + think(s) + that + S+V
FIND IT: S + find(s) + it + adj + to + V
CỨ 1 CÂU THÌ LÀM RA 3 CÂU KHÁC NHAU!
1. Mai nghĩ rằng điêu khắc gỗ thì dễ hơn điêu khắc trừng.
2. Mẹ tôi thấy ăn nhiều thịt thì không tốt cho sức khỏe của chúng ta.
3. Tôi nghĩ rằng đánh răng sau bửa ăn là cách tốt nhất (the best way) để giữ cho răng miệng khỏe mạnh. (keep our teeth healthy)
4. Ba tôi thấy rằng việc chơi 1 nhạc cụ nào đó (play a musical instrument) thì rất thư giãn (relaxing)
Compelete the following sentences using the structure "too adj+for sb/sth+to do sth" or "adj enough+for sb/sth + to do sth" 1.This zip is(big)........ those trousers.You need a smaller one 2.She's only 15.Don't think she's(young).........marry? 3.This car's(good-him).........drive in the race.In fact,it's one of the best cars on the market 4.He's(liberal)..............us.We need a more conservative person 5.This poison is(strong).............kill a bull mời các anh chị học bá tiếng anh giúp em với ạ tại em mới học xong lớp 5 thôi ạ
Making suggestions, using the structures "suggest + doing sth" or "suggest + (that) + S + (should) + do sth"
1. You and your friends don't know what to do this weekend. (have/ picnic/ the park)
2. There are some cracks in the pipe in Mr, Ha's bathroom. (get/ plumber/ fix/ new pipe)
3. You and your brother feel very bored at the moment. (watch/ comedy/ television)
4. Sandra is leaving her bike outside the bookstore. (lock/ her bike/ carefully)
5. Your friend wants to improve his pronunciation. (speak/ English/ friends/ watch/ English TV programs)
6. There's an exam tomorrow. Neither you nor Rachel have done any work for it. (do/ some revision)
7. Jane has got a backache. (see/ doctor)
8. It is such a beautiful day that you and your friends don't want to study indoors. (have/ class outside)
đặt 5 câu với 3 truờng hợp duới đây
1) (be)+adj+to+V
2)remember+to+vinF
3) forget + to+ V
mỗi câu 5 ví dụ
Ex 5. Join the sentences using the word given.
Form: S + to be + adj enough to do sth: đủ.. để làm gì
S + to be + too adj to do sth: Quá để làm gi
1. She’s tall. Maybe she is a basketball player. (enough)
…………………………………………………………………………………
2. Homer is very careless. He isn’t a good driver. (too)
…………………………………………………………………………………
3. I’m very scared. I can’t go there by myself. (too)
…………………………………………………………………………………
4. I’m very tired. I can’t play with you. (too)
…………………………………………………………………………………
5. The man is old. He probably remembers the war. (enough)
…………………………………………………………………………………
6. The baby is small. She can’t lift that heavy box. (too)
…………………………………………………………………………………
7. The students are clever. They can do this difficult exercise. (enough)
…………………………………………………………………………………
8. I am busy. I can’t talk to him . ( too)
..................................................................................................................
đặt 10 ví dụ
S+find/finds+ving+ob+Adj
=>S+thinks/think+ving+ob+is+adj
1,cách chuyển adj -> adv
2,cấu trúc prefer
3, cấu trúc used to
mk đg cần gấp nếu ai lm ngay bây giờ mk tick
I. Choose the correct answer 1. There is not any/some coffee left in my cup 2. We need at least a.n/a orange to make organge juclice 3. We have some/any sugar, but we don't have some/any satl 4. Should I eat a.n/some apple everyday to be healthy 5. Yesterday morning, hệ didn't have an/a cup of tea as usual 6. He fried some/any eggs in a pan, adding milk and butter 7. They grow a/a.n onion plant in a plastic box by the gate 8. We have some/a.n apple, but we don't have any/some bananas 9. Are there any/some biscuits in the cupboard, mum? Cần gấp ạ