a) - Cái mũi của bạn Hương rất to.
- Mũi thuyền ngược xuôi.
b) - Bạn Hùng chạy rất nhanh.
- Đồng hồ chạy không đúng giờ.
c) - Lưng của bà đã còng.
- Lưng chậu rất chắc chắn.
d) - Gia đình em đang ăn cơm.
- Bạn My bị nước ăn chân.
a) - Cái mũi của bạn Hương rất to.
- Mũi thuyền ngược xuôi.
b) - Bạn Hùng chạy rất nhanh.
- Đồng hồ chạy không đúng giờ.
c) - Lưng của bà đã còng.
- Lưng chậu rất chắc chắn.
d) - Gia đình em đang ăn cơm.
- Bạn My bị nước ăn chân.
Đặt câu có từ nhiều nghĩa( với mỗi từ đặt 2 câu) :
a) mũi b) chạy c) lưng d) ăn
Mình cần gấp
Đặt câu để phân biệt các từ nhiều nghĩa sau: mũi, lưng, tai, miệng, lưỡi
Ai nhanh, đúng mk tick cho nha
Bài 1: Viết 4 câu có từ miệng nghĩa gốc
4 câu có từ miệng nghĩa chuyển
Bài 2: Tìm thêm 1 số từ nghĩa chuyển cho các từ
a, tai
b, chân
c, răng
d, mũi
Bài 3:Tìm nghĩa gốc và 1 số nghĩa chuyển của từ ăn. Đặt câu với từ vừa điền
1) Đặt câu :
-1 câu có từ sườn mang nghĩa gốc
-1 câu có từ tai mang nghĩa gốc
-1 câu có tự tai mang nghĩa chuyển
-1 câu có từ ăn mang nghĩa gốc
-1 câu có từ ăn mang nghĩa chuyển
-1 câu có từ mũi mang nghĩa gốc
-1 câu có từ mũi mang nghĩa chuyển
ai nhanh mik tick cho .
Đặt câu theo mỗi yêu cầu trog các câu sau:
a,Có 2 từ đồng nghĩa với sạch.
b, Có 2 từ đồng nghĩa với đẹp.
c,Có 2 từ đồng nghĩa với giỏi.
d,Có 2 từ đồng nghĩa với vui.
đặt câu với mỗi nghĩa của từ chạy.
a, dời chỗ ngồi bằng chân với tốc độ cao.
b, tìm kiếm.
c, vận hành hoạt động.
d, chạy giặc
e, trốn tránh
đặt câu với từ mũi mang nghĩa chuyển trong đó có một đại từ và một quan hệ từ
tìm từ có chứa tiếng lưng có nghĩa sau đặt câu với mỗi từ đó:
a) chỉ một người lười, không chịu làm việc
b) chỉ phía sau một người
GIÚP MIK VỚI MIK ĐANG CẦN GẤP
Với mỗi từ sau, đặt thành hai câu, mỗi câu được dùng với nghĩa đen, một câu từ được dùng với nghĩa bóng.
a) Từ: bàn tay
b) Từ: lòng
c) Từ: tim