1. Đặt 3 câu với danh từ đếm được số nhiều
2. Đặt 3 câu với danh từ không đếm được
đặt 5 câu với danh từ số ít và danh từ số nhiều kết hợp với động từ tobe (Present simple)
Đặt câu cảm thán : 3 câu số ít và 3 câu số nhiều ( Tiếng Anh )
Đặt 5 câu đại từ sở hữu ( Tiếng Anh )
Đặt câu cảm thán : 3 câu số ít và 3 câu số nhiều ( Tiếng Anh )
Đặt 5 câu đại từ sở hữu ( Tiếng Anh )
3. Đặt câu cảm thán : 3 câu số ít và 3 câu số nhiều ( Tiếng Anh )
4. Đặt 5 câu đại từ sở hữu ( Tiếng Anh )
1 . Nêu cấu tạo , cách dùng , dấu hiệu nhận biết của danh từ ở thì hiện tại đơn giản , hiện tại tiếp diễn và thì tương lại đơn.
2 . Nêu mẫu câu hỏi đáp về hình dáng , kích thước , màu sắc , nơi sống , giá cả , số lượng với How many , How much.
3 . Nêu cách dùng mạo từ a,an.
4 . Nêu cách chuyển từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều .
5 . Nêu mẫu câu so sánh hơn , so sánh cao nhất của tính từ ngắn , dài.
6 . Viết mẫu câu lời đề nghị , có 4 câu.
7 . Viết cấu trúc hỏi và chỉ đường.
8 . Nêu cấu tạo và cách dùng của động từ quyết thiếu can , should , ...
9 . Nêu cách phát âm đuôi s,es.
CÁC BẠN LÀM NHANH HỘ MÌNH , MÌNH CẦN GẤP.
II, Sử dụng từ gợi ý đặt câu hỏi: How many + danh từ số nhiều + do/ does + S + want/ need/like? How much + danh từ ko đếm được + do/ does + S + want/ need/like?
1. oil / she/ want? ………………..………………………………………………………..
2. apple/ you/ want? ………………..……………………………………………………..
3. water / she/ want? ………………..……………………………………………………..
4. grape/ you/ want? ………………..……………………………………………………..
5. wine / you/ need? ………………..……………………………………………………..
6. peach/ he/ want? ………………..……………………………………………………..
7. blackberry / he/ want? ………………..………………………………………………..
8. pork / you/ want? ………………..……………………………………………………..
9. pear / she/ want? ………………..……………………………………………………..
10. juice / they/ want? ………………..………………….…………………………………..
11. water melon / she/ want? ………………..………………………………………………..
12. cereal / you/ like? ………………..……………………………………………………..
13. strawberry / you/ need? ………………..………………………………………………..
14. fish sauce / he/ want? ………………..……………………………………..…………..
15. durian / you/ need? ………………..……………………………………………………..
16. mandarin orange / they/ want? ………………..………………………………………..
17. rice / you/ need? ………………..…………………………………………..…………..
18. plum / they/ like? ………………..……………………………………………………..
19. salt / he/ want? ………………..………………………………………………………..
20. pineapple / you/ like? ………………..………………………………………………..
21. soft drink / they/ like? ………………..………………………………………………..
22. beef / you/ want? ………………..……………………………………………………..
Cho mik 1 danh từ bằng tiếng anh (chỉ người) và 1động từ sau đó ghép lại một câu về relative clause nhé các bn ^ ^
Viết 7 câu có 7 chủ ngữ 7 động từ , dành từ số út danh từ số nhiều , thì hiện tị tiếp diễn diễn tả tưng lai . ( Tiếng anh)