đáp án + lý do( tại sao ?, thì nào? từ loại? ) nếu có Give the correct form of the words in CAPITAL to complete the sentences. 46. He treated them with …………………………………. (GENEROUS) 47. There are many people living in ………………………………… now in the world. (POOR) 48. My new car is more ………………………………… than the one I had before. (ECONOMY) 49. How many ………………………………… entered the race? (COMPETE) 50. Housework has ………………………………… been regarded as women's work. (TRADITION) 51. Be ………………………………… (CARE) not to wake the baby. 52. I have ………………………………… (RESPONSIBLE) for clearing up the room after the class. 53. Since her…………………………………, we have rarely seen her going out with friends. (MARRY) 54. In some parts of the world, women are not entitled to schooling and instead stay home and do all the …………………………………. (HOUSE) 55. Linh is quiet and reserved whereas her sister is cheerful and………………………………… (SOCIETY).
46. generosity (sau giới từ “with” cần danh từ)
47. poverty (sau giới từ “in” cần danh từ)
48. economical (câu so sánh hơn, sau “is” cần tính từ)
49. competitors (sau “how many” cần danh từ số nhiều)
50. traditionally (trước động từ “been regarded” cần trạng từ)
51. careful (sau “be” cần tính từ)
52. responsibility (sau “have” cần danh từ)
53. marriage (sau TTSH “her” cần danh từ)
54. housework (cụm từ “do the housework”)
55. sociable (trước và sau “and” là hai từ cùng từ loại là tính từ)
46. generosity (danh từ của generous)
47. poverty (danh từ của poor)
48. economical (tính từ của ecônmy)
49. competitors (người cạnh tranh)
50. traditionally (dùng trạng từ trong trh này)
51. careful (be careful: cẩn thận)
52. responsibility (S + have responsibility+ for + V-ing)
53. marriage (sau Since her chỉ đc điền 1 từ thì ta điền marriage)
54. housework (việc nội trợ)
55. sociable (hòa đồng)