Bạn tham khảo:
Quỹ đạo của viên đạn được bắn ra từ khẩu súng AK là chuyển động cong
Chọn \(B\)
Bạn tham khảo:
Quỹ đạo của viên đạn được bắn ra từ khẩu súng AK là chuyển động cong
Chọn \(B\)
Câu 20: Chuyển động như thế nào gọi là dao động?
A. Chuyển động theo một đường tròn. B. Chuyển động của vật được ném lên cao.
C. Chuyển động lặp đi lặp lại nhiều lần theo hai chiều quanh một vị trí.
D. Cả 3 dạng chuyển động trên
Câu 21: Tần số dao động càng cao thì
A. âm nghe càng trầm B. âm nghe càng to
C. âm nghe càng vang xa D. âm nghe càng bổng
Câu 22: Hãy xác định dao động nào có tần số lớn nhất trong số các dao động sau đây?
A. Vật trong 5 giây có 500 dao động và phát ra âm thanh.
B. Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 200Hz.
C. Trong 1 giây vật dao động được 70 dao động.
D. Trong một phút vật dao động được 1000 dao động.
Câu 23: Một vật dao động phát ra âm có tần số 50Hz. Thời gian để vật thực hiện được 200 dao động là
A. 2,5s B. 4s C. 5s D. 0,25s
Câu 24: Trong các môi trường sau, môi trường nào không thể truyền được âm: Nước sôi, tấm nhựa, chân không, cao su?
A. Tấm nhựa B. Chân không C. Nước sôi D. Cao su
Câu 25: Gọi t1, t2, t3 lần lượt là thời gian âm truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và khoảng cách. Khi so sánh t1, t2, t3 thứ tự tăng dần là:
A. t1 < t2 < t3 B. t3 < t2 < t1 C. t2 < t1 < t3 D. t3 < t1 < t2
Câu 26: Cho vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s và trong nước là 1500 m/s. Vận tốc truyền âm trong thanh nhôm ở cùng điều kiện nhiệt độ có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 340 m/s B. 170 m/s C. 6420 m/s D. 1500 m/s
Câu 27: Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi:
A. Âm phản xạ đến tai ta trước âm phát ra.
B. Âm trực tiếp đến sau âm phản xạ thời gian ngắn nhất 1/15 giây.
C. Âm phát ra và âm phản xạ đến tay ta cùng một lúc.
D. Âm phản xạ đến sau âm trực tiếp thời gian ngắn nhất 1/15 giây.
Câu 28: Người ta thường dùng sự phản xạ của siêu âm để xác định độ sâu của biển. Giả sử tàu phát ra siêu âm và thu được âm phản xạ của nó từ đáy biển sau 1 giây. Tính gần đúng độ sâu của đáy biển, biết vận tốc truyền siêu âm trong nước là 1500 m/s.
A. 1500 m B. 750 m C. 500 m D. 1000 m
Dòng điện là:
A. Dòng các điện tích dương chuyển động hỗn loạn.
B. Dòng các điện tích âm chuyển động hỗn loạn.
C. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
D. Dòng các nguyên tử chuyển động có hướng
Dòng điện là:
A. Dòng các điện tích dương chuyển động hỗn loạn.
B. Dòng các điện tích âm chuyển động hỗn loạn.
C. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
D. Dòng các nguyên tử chuyển động có hướng.
Bài 17: Dòng điện là:
A. Dòng các điện tích dương chuyển động hỗn loạn.
B. Dòng các điện tích âm chuyển động hỗn loạn.
C. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
D. Dòng các nguyên tử chuyển động có hướng.
Bài 18: Phát biểu nào sau đây về nguồn điện là không đúng?
A. Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế.
B. Nguồn điện tạo ra hai cực có điện tích cùng loại giống nhau.
C. Nguồn điện tạo ra và duy trì dòng điện chạy trong mạch kín.
D. Nguồn điện tạo ra hai cực có điện tích khác loại.
Bài 19: Thiết bị nào sau đây là nguồn điện?
A. Quạt máy
B. Acquy
C. Bếp lửa
D. Đèn pin
Câu 20. Tai ta nghe được tiếng vang khi nào?
A. Khi âm phát ra đến tai sau âm phản xạ.
B. Khi âm phát ra đến tai gần như cùng một lúc với âm phản xạ.
C. Khi âm phát ra đến tai trước âm phản xạ.
D. Cả ba trường hợp trên đều nghe thấy tiếng vang.
Câu 12: Trong kim loại, electron tự do là những electron:
A. quay xung quanh hạt nhân. B. chuyển động được từ vị trí này đến vị trí khác.
C. thoát ra khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong kim loại. D. chuyển động có hướng.
Câu 13: Cọ xát thanh thủy tinh bằng miếng lụa rồi đưa miếng lụa lại gần thanh thủy tinh thì chúng hút nhau. Vậy miếng lụa nhiễm điện gì?
A. Dương B. Không nhiễm điện C. Âm D. Vừa điện dương, vừa điện âm
Câu 14: Các electron tự do trong dây dẫn bị cực dương của pin…., cực âm của pin…..
A. đẩy, hút B. đẩy, đẩy C. hút, đẩy D. hút, hút
Câu 15: Một vật trung hòa (vật chưa nhiễm điện) bị mất bớt electron sẽ trở thành:
A. vật trung hòa B. vật nhiễm điện dương
C. vật nhiễm điện âm D. Không xác định được vật nhiễm điện dương hay âm
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng: Dòng điện được cung cấp bởi pin hay ắc – qui là:
A. dòng điện không đổi B. dòng điện một chiều
C. dòng điện xoay chiều D. dòng điện biến thiên
Câu 17: Chọn câu sắp xếp các chất theo khả năng dẫn điện tốt tăng dần
A. Nước thường dùng, đồng, thủy ngân B. Nước thường dùng, than chì, vàng
C. Thủy ngân, các dung dịch muối, sắt D. Bạc, các dung dịch axit, than chì
Câu 18: Chọn câu giải thích đúng: Vì sao các lõi dây điện thường làm bằng đồng?
A. Vì đồng dễ kéo sợi, dễ uốn và dễ dát mỏng
B. Vì đồng dẫn điện tốt
C. Vì đồng là vật liệu khá phổ biến giá không quá mắc so với vật liệu dẫn điện tốt khác
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng. Các dụng cụ điện hoạt động được là do:
A. có dòng điện chạy qua nó B. được mắc với nguồn điện
C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
Câu 20: Chọn phát biểu đúng. Một nguyên tử trung hòa về điện khi:
A. Tổng điện tích âm của các electron có trị số tuyệt đối bằng điện tích dương của hạt nhân
B. Tổng điện tích dương của các electron có trị số tuyệt đối bằng điện tích âm của hạt nhân
C. Tổng điện tích dương của các electron có trị số tuyệt đối lớn hơn điện tích dương của hạt nhân
D. Tổng điện tích dương của các electron có trị số tuyệt đối nhỏ hơn điện tích dương của hạt nhân
Câu 6. Dòng điện là:
A. Dòng các điện tích chuyển động có hướng
B. Dòng các điện tích dương hoặc điện tích âm chuyển động có hướng
C. Dòng các điện tích dương và điện tích âm chuyển động có hướng
D. Các câu trên đều đúng
Câu 14: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào không được coi là dao động?
A. Chuyển động của hai nhánh âm thoa khi ta gõ vào nó.
B. Chuyển động của quả lắc treo trên trần tàu hỏa đang chạy.
C. Xe ô tô đang chạy trên đường.
D. Một người ngồi trên võng đu đưa.
Trong các trường hợp sau đây, chuyển động nào không được coi là dao động?
A. Xe ô tô đang chạy trên đường.
B. Một người ngồi trên võng đu đưa.
C. Chuyển động của quả lắc treo trên trần tàu hỏa đang chạy.
D. Chuyển động của 2 nhánh âm thao khi ta gõ vào nó.
Dao động của một vật là sự chuyển động qua lại xung quanh
A. vị trí chuyển động. B. vị trí dao động. C. biên độ dao động. D. vị trí cân bằng