The dictionaries were used by them in class
dictionaries may be used in class
the food can't be kept in that bag
The dictionaries were used by them in class
dictionaries may be used in class
the food can't be kept in that bag
dạng câu bị động ạaa
dạng câu bị động ạaaa
chuyển câu sau sang dạng bị động :
did anyone see you come in ?
->................................................
chuyển câu sau sang dạng bị động :
when did they open that hospital ?
->..........................................................
chuyển câu sang dạng bị động :
what do they call the new hotel ?
->.................................
Đổi câu sau thành dạng bị động: We helped him do the housework last Tuesday
chuyển câu sang dạng bị động :
they looked on Bell as a sweet-tempered young man
->............................................................
Áp dụng kiến thức về câu bị động với “make, let, have to, have” để viết các câu
dưới đây về dạng bị động:
1. My mother has to wash my family’s clothes every day.
2. I make my son sweep the floor
3. My father let me use the mobile phone.
4. My parents never let me do anything by myself because I’m very careless.
5. I have my brother repair my bike.
6. Mary gets her mother to cut her hair.
7. Kate had me send an email to her manager.
8. She had the server bring her luggage to the hotel room.
giúp mik với nhé
Viết lại câu dưới dạng bị động sao cho nghĩa không đổi
1.They saw her come in.
2.She hates people staring at her.