Dẫn từ từ 2,24 lít S O 2 (ở đktc) vào 80 ml dung dịch B a ( O H ) 2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Tính m?
Dẫn từ từ 8,96 lít S O 2 (ở đktc) vào 250 ml B a ( O H ) 2 1M. Kết thúc thí nghiệm thu được b gam chất rắn A và dung dịch B chứa c gam chất tan. Xác định b, c.
Sục từ từ 2,24 lít S O 2 (ở đktc) vào 100 ml B a ( O H ) 2 0,75M. Kết thúc thí nghiệm thu được b gam chất rắn A và dung dịch B chứa c gam chất tan. Xác định b, c.
Sục từ từ 3,36 lít S O 2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 11,2gam KOH. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối. Tính giá trị của m.
Cho 1,58 gam K M n O 4 vào 100 ml dd HCl 1M. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được V lít khí C l 2 (đktc) và dd X. Cho toàn bộ dd X ở trên vào dd A g N O 3 dư thu được m gam kết tủa. Tính m?
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO2 (đktc) bằng 120 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,70
B. 19,53
C. 32,55
D. 26,04
Hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít H2S ở đktc vào 612,5ml ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Tính m?
Hỗn hợp A gồm hai kim loại Mg và Zn. Dung dịch B là dung dịch HCl nồng độ a mol/lít.
Thí nghiệm 1: Cho 8,9 gam hỗn hợp A vào 2 lít dung dịch B, kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít H2 (đktc).
Thí nghiệm 2: Cho 8,9 gam hỗn hợp A vào 3 lít dung dịch B, kết thúc phản ứng cũng thu được 4,48 lít H2 (đktc).
Giá trị của a là:
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,05
D. 0,3
Đốt cháy hoàn toàn m gam HCHC X ( thể khí ở điều kiện thường), cần dùng vừa đủ 11,2 lít O2 ( đktc). Sẩn phẩm cháy thu được hấp thụ hết vào bình đựng 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Sauk hi kết thúc các phản ứng, thu được 20 gam kết tủa và một dung dịch có khối lượng tăng 1,2 gam. Tính giá trị của m và xác định CTPT của X.