Đáp án A
Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân.
Đáp án A
Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân.
Đại lượng nào dưới đây đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt prôtôn. D. Số hạt nuclôn.
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau ; số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kẽ: riêng của hạt nhân Y.
D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; A 18 40 r , L 3 6 i lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Li 3 6 thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A 18 40 r
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A X , A Y và A Z với A X = 2 A Y = 0,5 A Z . Biết năng lượng liên kết riêng của từng hạt nhân tươns ứng là ∆ E X , ∆ E Y và ∆ E Z với ∆ E Z < ∆ E X < ∆ E Y . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là :
A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y,Z. D. Z,X,Y.
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18 40 A r ; 3 6 L i lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 6 L i thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 18 40 A r
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18 40 A r ; 3 6 L i lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 6 L i thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 18 40 A r
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18 40 A r ; 3 6 L i lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18 40 Ar; 3 6 L i lần lượt là: 1,0073u; 1,0087 u; 39,9525u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 6 L i thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 18 40 Ar
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân α là 28,4 MeV của hạt nhân 168O là 128 MeV. Hạt nhân 168O bền vững hơn α vì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân 168O lớn hơn hạt α
B. số khối hạt nhân 168O lớn hơn số khối hạt α
C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 168O lớn hơn hạt α
D. điện tích của hạt nhân 168O lớn hơn hạt α
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân α là 28,4 MeV của hạt nhân O 8 16 là 128 MeV. Hạt nhân O 8 16 bền vững hơn α vì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân O 8 16 lớn hơn hạt α
B. năng lượng liên kết của hạt nhân O 8 16 lớn hơn số khối hạt α
C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân O 8 16 lớn hơn hạt α
D. điện tích của hạt nhân O 8 16 lớn hơn hạt α