Em hãy cho biết đâu là cơ thể đơn bào trong các nhóm sau :
A. vi khuẩn, con cá, cây ổi
B. vi khuẩn, trùng roi, con giun
C. vi khuẩn, tảo lục, trùng biến hình
D. trùng roi, trùng giày, con cá.
Câu 25. Nhóm nào sau đây gồm toàn sinh vật thuộc giới nguyên sinh?
A. Cây chanh, con cá, trùng giày B. Trùng amip, virus cúm, con gà
C. Con chó, nấm nhày, tảo lục D. Tảo xoắn, trùng roi, tảo silic
22 | Sinh vật cấu tạo từ tế bào nhân sơ trong hình dưới đây là |
| A. cây nhãn và trùng roi xanh. | B. ngựa và trùng roi xanh. |
| C. vi khuẩn E.coli. | D. cây nhãn. |
23 | Bằng kiến thức đã học về tế bào, giải thích hiện tượng thằn lằn có thể tái sinh (mọc lại) được phần đuôi đã mất? |
| A. Nhờ các tế bào ở đuôi có khả năng lớn lên và phân chia (sinh sản). |
| B. Do sự phân chia mất kiểm soát của các tế bào khi bị tổn thương. |
| C. Nhờ các tế bào ở đuôi thường xuyên xảy ra đột biến. |
| D. Do chế độ ăn giàu chất đạm của thằn lằn. |
24 | Một tế bào mẹ sau khi sinh sản 1 lần sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con? |
| A. 4 tế bào. | B. 1 tế bào. | C. 2 tế bào. | D. 3 tế bào. |
Câu 69. Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ?
A. Virut B. Tế bào thực vật
C. Tế bào động vật D. Vi khuẩn
Cho các sinh vật sau trùng roi, vi khuẩn E.coli, cây lúa, con muỗi, vi khuẩn lao, chim cánh cụt. Sinh vật nào vừa được cấu tạo từ tế bào nhân thực vật có cơ thể đa bào
Câu 69 : Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm
B. Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào
C. Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sơ
D. Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân
Nhóm tế bào nào dưới đây phải quan sát bằng kính kiển vi điện tử?
A. Chim ruồi, trứng cá, vi khuẩn, nguyên tử.
B. Cá voi xanh, lục lạp, virus, trùng roi xanh.
C. Lipid, virus, lục lạp, prôtein.
D. Cây bưởi, lipid, trứng cá, nguyên tử.
Đại diện nào dưới đây có khả năng tự dưỡng?
A/ Trùng giày, trùng kiết lị
B/ Trùng roi xanh, tảo lục.
C/ Trùng kiết lị, trùng sốt rét
D/ Trùng đế giày, Amip ăn não.
Cho các sinh vật sau: vi khuẩn lao, chim bồ câu, vi khuẩn E. coli, đà điểu, cây
thông, trùng roi, cây táo, trùng biến hình, tảo lục đơn bào, cây lúa. Hãy sắp xếp các đại diện trên vào đúng bằng cách tích dấu xP
STT | Tên sinh vật | Đơn bào | Đa bào |
1 | vi khuẩn lao | ||
2 | chim bồ câu | ||
3 | vi khuẩn E. coli | ||
4 | đà điểu | ||
5 | cây thông | ||
6 | trùng roi | ||
7 | cây táo | ||
8 | trùng biến hình | ||
9 | tảo lục | ||
10 | Cây lúa |