Câu 21: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành Thực vật?
A. Rêu tường B. Dương xỉ C. Tảo lục D. Rong đuôi chó
Đại diện nào sau đây không thuộc ngành thực vật
A.Tảo lục B. Dương xỉ
C. Rêu D. Bèo tấm
Câu 3: Ngành thực vật nào phân bố rộng nhất?
A. Hạt kín B. Hạt trần
C. Dương xỉ D. Rêu
Cho biết những loài thực vật dưới đây thuộc nhóm thực vật nào bằng cách sắp xếp chúng vào các nhóm thực vật thích hợp.
Rêu || Rêu tản || Rêu tường || Rêu sừngDương xỉ || Cây lông cu li || Cây thiên tuế || Cây vạn tuếHạt trần || Bách tán || Hoàng đàn || Kim giaoHạt kín || Cây bao báo || Bèo tấm
Thực vật được chia thành các ngành nào?
A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín
C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết
ai lớp 6,giúp mình với.
Nhận định nào sau đây không đúng về giới động vật?
A. Ngành thân mềm thường cơ thể mềm, có vỏ cứng bao bọc. VD: trai sông, ốc hương, sò…
B. Ngành giun dẹp có đại diện là: giun đũa, sán lá gan, sán dây…
C. San hô là động vật thuộc ngành ruột khoang, cơ thể đối xứng tỏa tròn.
D. Đặc điểm nhận diện ngành chân khớp là phần phụ phân đốt khớp động với nhau.
Em hãy vẽ sơ đồ khóa lưỡng phân để phân loại thực vật rêu: rêu tường, dương xỉ: dương xỉ, hạt trần: cây thông, hạt kín: cây táo
Câu 2. Ngành thực vật nào thân chưa có mạch dẫn ?
A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín
Câu 3. Hạt lạc gồm những bộ phận nào dưới đây?
1.Vỏ 2. Phôi nhũ 3. Phôi 4. Chất dinh dưỡng dự trữ
A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,2,4 D. 2,3,4
Câu 4. Để hạt được nảy mầm trong điều kiện thời tiết lý tưởng, chúng ta cần lưu ý ?
A. Tưới tiêu hợp lí B. Phủ rơm rạ lên hạt mới gieo
C. Làm đất thật tơi, xốp trước khi gieo hạt D. Gieo hạt đúng thời vụ
Câu 5. Trong các việc làm dưới đây, việc làm nào giúp cho hạt đã gieo hô hấp tốt hơn?
1. Phủ rơm, rạ cho hạt đã gieo
2. Cày xới đất thật kỹ trước khi gieo hạt
3. Tháo hết nước trong trường hợp đất mang hạt đã gieo bị ngập úng
4. Thường xuyên bón phân cho hạt đã gieo
A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 2, 4
Loài nào sau đây thuốc nhóm thực vật có mạch dẫn và không có hạt??
A. Thông B. Rêu tường C. Rau bợ D. Bạch đàn