Hướng dẫn: Mục III (chú ý hình 8.4), SGK/65 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: A
Hướng dẫn: Mục III (chú ý hình 8.4), SGK/65 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: A
Phần lớn địa hình ở phần phía Đông lãnh thổ LB Nga là:
A. đồng bằng và vùng trũng.
B. núi và cao nguyên.
C. bán bình nguyên và bồn địa.
D. đồng bằng và đồi trung du.
Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây sông Ê - nít - xây là
A. Đồng bằng và vùng trũng
B. Núi và cao nguyên
C. Đồi núi thấp và vùng trũng
D. Đồng bằng và đồi núi thấp
Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây sông Ê - nít - xây là
A. Đồng bằng và đồi núi thấp.
B. Đồng bằng và vùng trũng.
C. Núi và cao nguyên.
D. Đồi núi thấp và vùng trũng.
Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía đông sông Ê - nít - xây là
A. đồng bằng và đồi núi thấp.
B. núi và cao nguyên.
C. đồng bằng và vùng trũng.
D. đồi núi thấp và vùng trũng.
Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía đông sông Ê - nít - xây là
A. Đồng bằng và vùng trũng
B. Núi và cao nguyên
C. Đồi núi thấp và vùng trũng
D. Đồng bằng và đồi núi thấp
Trong phần lãnh thổ của LB Nga nằm trong vành đai khí hậu ôn đới (hơn 80%), phần phía tây có khí hậu
A. khắc nghiệt hơn phần phía đông.
B. ôn hòa hơn phần phía đông.
C. lạnh lẽo, khắc nghiệt hơn phần phía đông.
D. rất lạnh, tuyết rơi nhiều hơn phần phía đông.
Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm tự nhiên phần lãnh thổ phía Tây của LB Nga?
A. Các con sông lớn như Lê-na, A-mua.
B. Có hồ nước ngọt sâu nhất thế giới.
C. Phần lớn là núi và cao nguyên.
D. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
Dãy núi nào sau đây thuộc vùng phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Nê-va-đa
B. Rốc-ki
C. Ca-xcat.
D. A-pa-lat.
Vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ gồm các đồng bằng ven Đại Tây Dương và dãy núi già
A. Rốc-ki
B. Nê-va-đa
C. A-pa-lat
D. Ca-xcat
Vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ tập trung nhiều
A. kim loại đen
B. kim loại quý, hiếm
C. kim loại màu
D. khoáng sản nhiên liệu