Đáp án A
Đặc điểm khiến cho rận nước, chân kiếm mặc dù có kích thước bé nhưng lại là thức ăn cho các loài cá công nghiệp và các động vật lớn là khả năng sinh sản nhanh với số lượng cá thể lớn
Đáp án A
Đặc điểm khiến cho rận nước, chân kiếm mặc dù có kích thước bé nhưng lại là thức ăn cho các loài cá công nghiệp và các động vật lớn là khả năng sinh sản nhanh với số lượng cá thể lớn
Đặc điểm nào dưới đây khiến cho rận nước, chân kiếm mặc dù có kích thước bé nhưng lại là thức ăn cho các loài cá công nghiệp và các động vật lớn?
A. Sinh sản nhanh.
B. Sống thành đàn.
C. Khả năng di chuyển kém.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Đặc điểm nào dưới đây khiến cho rận nước, chân kiếm mặc dù có kích thước bé nhưng lại là thức ăn cho các loài cá công nghiệp và các động vật lớn?
A. Sinh sản nhanh.
B. Sống thành đàn.
C. Khả năng di chuyển kém.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Những loài giáp xác nào dưới đây có hại cho động vật và con người?
A. Sun và chân kiếm kí sinh
B. Cua nhện và sun
C. Sun và rận nước
D. Rận nước và chân kiếm kí sinh
Đặc điểm nào không đúng với động vật nguyên sinh sống tự do? A. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hoặc không có B. Cơ thể chỉ có 1 tế bào, kích thước hiển vi C. Dinh dưỡng bằng cách dị dưỡng D. Thức ăn là vi khuẩn và vụn hữu cơ
Đặc điểm nào không đúng với động vật nguyên sinh sống tự do? A. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hoặc không có B. Cơ thể chỉ có 1 tế bào, kích thước hiển vi C. Dinh dưỡng bằng cách dị dưỡng D. Thức ăn là vi k
Loài giáp xác nào dưới đây có hại cho động vật và con người
A. Sun và chân kiếm kí sinh
B. Cua nhện và sun
C. Sun và rận nước
D. Rận nước và chân kiếm kí sinh
Câu 6: Đặc điểm chung nào của động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh?
A. Di chuyển bằng lông bơi, roi bơi.
B. Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng.
C. Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.
D. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.
Câu 7: Ý nghĩa tế bào gai trong đời sống của Thủy tức?
A. Tự vệ và bắt mồi.
B. Tiêu hóa mồi và hô hấp.
C. Tự vệ và di chuyển.
D. Bắt mồi và sinh sản.
Câu 8: Phản ứng bắt mồi nhanh nhẹn của Thủy tức nhờ sự tham gia của các tế bào nào ?
A. Tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì - cơ.
B. Tế bào gai, tế bào mô cơ – tiêu hóa.
C. Tế bào gai, tế bào sinh sản, tế bào thần kinh.
D. Tế bào thần kinh, tế bào mô bì – cơ.
Câu 9: Thuỷ tức giống sứa ở những đặc điểm nào?
A.Đối xứng toả tròn, có tế bào gai tự vệ và tấn công.
B.Có tế bào tự vệ, di chuyển bằng co bóp dù.
C. Có tầng keo dày để nổi dễ dàng.
D.Bơi lội tự do
Câu 10: Cấu tạo có ở giun đất mà không có ở giun dẹp và giun tròn là?
A. Cơ quan tiêu hóa.
B. Hệ tuần hoàn.
C. Hệ hô hấp.
D. Cơ quan di chyển.
Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG có ở các động vật đới nóng
A. Có khả năng di chuyển xa B. Di chuyển bằng cách quăng thân
C. Hoạt động vào ban ngày D. Có khả năng nhịn khát
Câu 07:
(0,4 điểm): Trong các nhóm động vật dưới đây, nhóm nào toàn động vật giáp xác có lợi?
A.Chân kiếm, rận nước, tép.
B.Tôm hùm, tôm sú, cua.
C.Tép, cua nhện, rận cá.
D.Chân kiếm, rận cá, chân kiếm.
Câu 08:
(0,3 điểm): Giun đất hô hấp bằng
A.mang.
B.khe thở.
C.ống thở.
D.da.
Câu 09:
(0,3 điểm): Nhện hô hấp bằng
A.
mang.
B.
khe thở.
C.
ống thở.
D.
da.
Câu 10:
(0,3 điểm): Châu chấu hô hấp bằng
A.
mang.
B.
phổi.
C.
lỗ thở.
D.
da.