Đặc điểm dân cư Nam Á là đông dân thứ 2 châu Á, mật độ dân số cao nhất châu Á.
Đáp án cần chọn là: A
Đặc điểm dân cư Nam Á là đông dân thứ 2 châu Á, mật độ dân số cao nhất châu Á.
Đáp án cần chọn là: A
Giải thích tại sao Nam Á có dân số đông, mật độ dân số cao nhất ở châu Á?
1/Đông dân có thuận lợi và khó khăn gì đối với các quốc gia ở khu
vực Nam Á?
2/Rút ra nhận xét về dân cư Nam Á khi có số dân và mật độ dân
số cao nhất châu Á?
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
tính mật độ dân số của các khu vực trên và nhận xét
Nam Á là khu vực đông dân thứ mấy của châu Á?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đông Á là khu vực đông dân thứ mấy của châu Á?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
1. Dân cư Châu Á ít tập trung ở những khu vực nào?
a. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. b. Nam Á, Tây Á và Tây Nam Á.
c. Bắc Á, Trung Á và Tây Nam Á. d. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á.
2. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc nào?
a. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-it b. Môn-gô-lô-it, Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it
c. Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it d. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it
3. Quốc gia đông dân nhất châu Á là:
a. Trung Quốc b. Thái Lan c. Việt Nam d. Ấn Độ
4. Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do
a. Chuyển cư b. Phân bố lại dân cư
c. Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. d. Thu hút nhập cư.
5. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít chủ yếu phân bố ở:
a. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. b. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á.
c. Đông Nam Á, Đông Á, Bắc Á. d. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á.
6. Chủng Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở:
a. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. b. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á.
c. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á d. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á.
Những nơi có mật độ dân số đông ở châu Á là nơi có:
A. Có khí hậu giá lạnh khắc nghiệt
B. Có đất màu mở, phát triển nông nghiệp, nhiều trung tâm công nghiệp
C. Có khí hậu nóng khô, thuận lợi phát triển nông nghiệp
D. Nơi có địa hình hiểm trở, đi lại dễ dàng, thuận lợi phát triển kinh tế
Đông Á là khu vực có dân số lớn thứ mấy ở Châu Á?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 1: Chứng minh châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới.
Câu 2: Giải thích vì sao VN trở thành quốc gia đứng thứ 2 thế giới về xuất khẩu lúa gạo.
Câu 3: Trình bày đặc điểm kinh tế xã hội của các quốc gia Châu Á.
Câu 4: Trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vự Đông Á.