San hô và hải quỳ chưa có cơ quan di chuyển, có đời sống bám, sống cố định.
→ Đáp án C
San hô và hải quỳ chưa có cơ quan di chuyển, có đời sống bám, sống cố định.
→ Đáp án C
Động vật nào dưới đây có cơ quan di chuyển đã phân hóa thành chi phân đốt?
A. Sán.
B. Thủy tức.
C. Sứa
D. Rết.
Câu 1: Trong các phát biểu sau phát biểu nào là sai ?
A.Động vật nguyên sinh sống tự do có cơ quan di chuyển phát triển
B.Động vật nguyên sinh sống ký sinh có cơ quan di chuyển tiêu giảm.
C.Ruột khoang có kích thước hiển vi, cấu tạo cơ thể đơn bào
D.Ruột khoang tự vệ và tấn công nhờ tế bào gai ở tua miệng
Câu 2: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?
A. Trùng giàu di chuyển nhờ lông bơi.
B. Trùng biến hình luôn biến đổi hình dạng.
C. Trùng biến hình có lông bơi hỗ trợ di chuyển.
D. Trùng giày có dạng dẹp như đế giày.
Câu 3: Trùng roi xanh hô hấp bằng cách nào?
A. Qua không bào co bóp và qua màng tế bào.
B. Nhờ sự trao đổi khí qua màng tế bào.
C. Qua không bào tiêu hóa.
D. Qua không bào co bóp.
Câu 4: Trùng roi thường sống ở đâu?
A. Trong các cơ thể động vật.
B. Trong các cơ thể thực vật.
C. Trong nước ao, hồ, đầm, ruộng và các vũng nước mưa.
D. Trong nước biển.
Câu 5: Trùng sốt rét có đặc điểm:
A. Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi.
B. Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi.
C. Di chuyển bằng chân giả rất ngắn, kí sinh ở thành ruột.
D. Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi.
Giúp mk với, thanks 🤗🤗🤗
Cơ thể ngành Thân mềm đều có đặc điểm chung là: (17)________, có vỏ đá vôi, có khoang áo, hệ tiêu hóa (18)________ và cơ quan di chuyển thường (19)________ Riêng mực, bạch tuộc thích nghi với lối sống săn mồi và di chuyển tích cực nên vỏ (20)________ và cơ quan di chuyển (21)________ Trừ một số thân mềm có hại, còn hầu hết chúng đều có lợi về nhiều mặt. |
A. thân mềm, không phân đốt | B. cơ thể phân đốt | |||
C. cơ thể hình trụ |
A. thoái hóa | B. phân hóa | C. chuyên hóa |
A. phức tạp | B. đơn giản | C. phát triển |
A. tiêu biến | B. phát triển | C. tiêu giảm |
A. tiêu giảm | B. tiêu biến | C. phát triển |
dựa vào hình 53.2 sgk phân tích quá trình tiến hóa cơ quan di chuyển của động vật từ động vật bậc thấp đến động vật bậc cao. Thông qua quá trình trình bày nêu được các mạch tiến hóa của cơ quan di chuyển ở động vật.
Cấu tạo ngoài của thuỷ tức.
A. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu
B. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu sâu đo.
C. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng toả tròn, di chuyển kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu
D. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu lộn đầu
Câu 1. Cấu tạo ngoài của thuỷ tức:
A. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu
B. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu sâu đo
C. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng toả tròn, di chuyển kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu
D. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu lộn đầu
Câu 2. Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào?
A. Thuỷ tức sinh sản vô tính đơn giản
B. Thuỷ tức sinh sản hữu tính
C. Thuỷ tức sinh sản kiểu tái sinh
D. Thuỷ tức vừa sinh sản vô tính vừa hữu tính và có khả năng tái sinh
Câu 3. Cơ thể của sứa có dạng?
A. Hình trụ B. Hình dù
C. Hình cầu D. Hình que
Câu 4. Hải quỳ miệng ở phía:
A. Dưới B. Trên
C. Sau D. Không có miệng
Hãy nêu đặc điểm chung của cá về: Moi trường sống, cơ quan di chuyển, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, đặc điểm sinh sản và nhiệt độ cơ thể.
Câu 1: Cấu tạo ngoài của thuỷ tức.
A. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu
B. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu sâu đo.
C. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng toả tròn, di chuyển kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu.
D. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu lộn đầu.
Câu 2. Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun tròn có tác dụng gì?
A. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù.
B. Như bộ áo giáp giúp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non.
C. Giúp cơ thể luôn căng tròn.
D. Giúp cơ thể dễ di chuyển.
Câu 3: Trùng roi giống thực vật:
A. có điểm mắt
B. có nhân
C. có chất diệp lục
D. có xelulôzo
Câu 4: Số lớp tế bào của thành cơ thể ruột khoang là
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 5. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng.
C. Cộng sinh. D. Tự dưỡng và dị dưỡng.
đặc điểm chung của ngành thân mềm là thân mềm ,khồng .................,có.................có lớp vỏ .............hệ tiêu hóa và cơ quan di chuyển đơn giản .riêng mực và bạch tuộc thích nghi với lối sống .............
mk cần gấp