Đặc điểm, chức vụ ngữ pháp của danh từ động từ, tính từ, số từ, lượng từ, chỉ từ? Ví dụ minh họa?
Đặc điểm của cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ. Vẽ sơ đồ và lấy ví dụ minh họa cho mỗi cụm từ?
Hãy nêu đặc điểm (khả năng kết hợp,chức vụ ngữ pháp) của số từ,lượng từ,chỉ từ,phó từ
Câu 1 : hãy nêu khái niệm, đặc điểm , phân loại và cho ví dụ về danh từ, động từ , tính từ , chỉ từ , số từ và lượng từ
Câu 2 : hãy nêu khái niệm, mô hình cấu tạo( ý nghĩa phụ trước , phụ sau ) về cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ
câu 1 nêu khái niệm , đặc điểm , phân loại , và cho ví dụ về danh từ,đt,tt,chỉ từ,số từ và lượng từ
Chỉ ra sự khác nhau giữa dnh từ chung và danh từ riêng ? Lấy ví dụ minh họa ?
1.Khái niệm, đơn vị cấu tạo và các kiểu cấu tạo từ.
2.Đặc điểm vị trí, chức năng ngữ pháp của danh từ, cụm danh từ, số từ, lượng từ, chỉ từ.
3.Khái niệm từ nhiều nghĩa, hiện tượng chuyển nghĩa của từ, nghĩa gốc và nghĩa chuyển.
Mik cần gấp, mai là thi rồi!!!
Đặt câu có chứa chỉ từ làm các chức vụ ngữ pháp sau:
a) Chủ ngữ
b) Trạng ngữ
c) Phụ ngữ trong cụm danh từ