\(\text{D.Có nhân và các bào quang có màu}\)
\(\text{D.Có nhân và các bào quang có màu}\)
Đặc điểm cấu tạo nào chỉ có ở tế bào thực vật, không có ở tế bào động vật:
A. Màng tế bào. B. Thành tế bào xenlulozơ.
C. Chất tế bào D. Nhân
Trong cơ thể người, đa số các tế bào đều có một nhân, tuy nhiên cũng có tế bào có nhiều nhân và đặc biệt là có tế bào không có nhân. Ví dụ tế bào hồng cầu. Tế bào hồng cầu được biệt hóa từ tủy xương, chúng trưởng thành và mất nhân do lizoxom thực hiện tiêu hóa nội bào phân hủy nhân của chúng. Chọn câu có nội dung không đúng khi nói về hồng cầu bị mất nhân và giải thích:
A: Hồng cầu bị mất nhân thì sẽ giảm tiêu dùng oxi nên không ảnh hưởng đến lượng oxi mà nó vận chuyển cho tế bào
B: Hồng cầu mất nhân thì không có khả năng sinh trưởng vì nhân chứa bộ nhiễm sắc thể mang hệ gen điều khiển và điều hòa mọi hoạt động sống của tế bào
C: Hồng cầu mất nhân thì quá trình phân chia vẫn xảy ra và nhanh hơn vì tiết kiệm vật liệu di truyền
D: Hồng cầu mất nhân thì giảm tiêu tốn năng lượng trong quá trình làm việc
Đặc điểm cấu tạo nào chỉ có ở tế bào thực vật, không có ở tế bào động vật:
A. Màng tế bào.
B. Thành tế bào xenlulozơ.
C. Chất tế bào
D. Nhân
Động vật nguyên sinh có cấu tạo từ:
A. 1 tế bào B. 2 tế bào
C. 3 tế bào D. Đa bào
Cho các nhận định sau, có những nhận định nào đúng khi nói về hô hấp tế bào?
(1) Quá trình hô hấp tế bào tiêu hao rất nhiều năng lượng
(2) Hô hấp tế bào chỉ diễn ra ở tế bào nhân thực
(3) Hô hấp tế bào có thể diễn ra với cường độ mạnh hay yếu tùy thuộc vào nhu cầu của tế bào
(4) Tế bào sử dụng Oxygen cho quá trình hô hấp
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
1.Nhóm động vật có số loài lớn nhất là:
A. Động vật nguyên sinh B. Giáp xác
C. Thần mềm D. Sâu bọ
2. Đặc điểm có ở động vật là:
A. Có thần kinh và giác quan B. Lớn lên và sinh sản
C. Có cơ quan di chuyển D. Có thành xenlulôzơ ở tế bào.
3. Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng:
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Kí sinh D. Cộng sinh
4. Sứa bơi lội trong nước nhờ
A. Dù có khả năng co bóp B. Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn
C. Tua miệng phát triển và cử động linh hoạt D. Cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước
5. Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò
A. Bộ xương ngoài B. Hô hấp, trao đổi chất
C. Hấp thụ thức ăn D. Bài tiết sản phẩm
6. Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là
A. Mực B. Trai sông C. Ốc bươu D. Bạch tuộc
7. Cơ quan trao đổi khí ở trai sông
A. Phổi B. Bề mặt cơ thể C. Mang D. Cả A, B và C
8. Các phần cơ thể của sâu bọ là
A. Đầu và ngực B. Đầu, ngực và bụng bụng C. Đầu-ngực và bụng D. Đầu và bụng
9. Các giai đoạn thuộc kiểu biến thái hoàn toàn là :
Trứng - Ấu trùng
Trứng - Trưởng thành
Trứng- Ấu trùng - Trưởng thành
Trứng - Ấu trùng - Nhộng - Trưởng thành
10. Những sâu bọ có « nhà ở » (biết làm tổ) là
A. Ong B. Tằm dâu C. Bướm cải D. Chuồn chuồn
11. Tuyến độc nhện nằm ở
A. Chân bò B. Chân xúc giác C. Kìm D. Núm tuyến cơ
12. Thế giới động vật phong phú về số lượng loài khoảng
A. 1 triệu loài B. 1,5 triệu loài C. 2 triệu loài D. 2,5 triệu loài
13. Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?
A. Ve sầu, nhện B. Nhện, bọ cạp C. Tôm, nhện D. Kiến, ong mật
14. Cơ quan hô hấp của châu chấu là:
A. Mang B. Đôi khe thở C. Các lỗ thở D. Thành cơ thể
15. Tôm kiếm ăn vào lúc nào ?
A. Chập tối B. Ban đêm C. Sáng sớm D. Ban ngày
16. Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:
A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ
Nhện, châu chấu, ruồi D. D. Bọ ngựa, ve bò, ong
17. Bộ phận nào của tôm sông có tác dụng bắt mồi và bò:
A. Chân hàm B. Chân bơi C. Chân ngực D. Tấm lái
18. Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?
A. Làm hại cây trồng.
B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.
C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.
D. Cả A, B và C đều đúng.
19. Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?
A. Thân mềm. B. Hệ tiêu hóa phân hóa.
C. Không có xương sống. D. Không có khoang áo.
20. Trai sông và ốc vặn giống nhau ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Nơi sinh sống. B. Khả năng di chuyển.
C. Kiểu vỏ. D. Cả A, B và C đều đúng.
21. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?
A. Có vỏ đá vôi. B. Cơ thể phân đốt.
C. Có khoang áo. D. Hệ tiêu hoá phân hoá.
22. Mai của mực thực chất là
A. khoang áo phát triển thành. B. tấm miệng phát triển thành.
C. vỏ đá vôi tiêu giảm. D. tấm mang tiêu giảm.
23.Tấm lái ở tôm sông có chức năng gì?
A. Bắt mồi và bò. B. Lái và giúp tôm bơi giật lùi.
C. Giữ và xử lí mồi. D. Định hướng và phát hiện mồi.
câu 18: đặc điểm nào là cấu tạo của virut
A. Nhân
B. Vỏ protein và lõi axit nucleic
C. màng tế bào
D. tế bào chất
Trong cơ thể người, đa số các tế bào đều có một nhân, tuy nhiên cũng có tế bào có nhiều nhân và đặc biệt là có tế bào không có nhân. Ví dụ tế bào hồng cầu. Tế bào hồng cầu được biệt hóa từ tủy xương, chúng trưởng thành và mất nhân do lizoxom thực hiện tiêu hóa nội bào phân hủy nhân của chúng. Chọn câu có nội dung không đúng khi nói về hồng cầu bị mất nhân và giải thích:
A: Hồng cầu bị mất nhân thì sẽ giảm tiêu dùng oxi nên không ảnh hưởng đến lượng oxi mà nó vận chuyển cho tế bào
B: Hồng cầu mất nhân thì không có khả năng sinh trưởng vì nhân chứa bộ nhiễm sắc thể mang hệ gen điều khiển và điều hòa mọi hoạt động sống của tế bào
C: Hồng cầu mất nhân thì quá trình phân chia vẫn xảy ra và nhanh hơn vì tiết kiệm vật liệu di truyền
D: Hồng cầu mất nhân thì giảm tiêu tốn năng lượng trong quá trình làm việc
Câu 1. Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là:
A. Có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
B. Có kích thước hiển vi, đa bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
C. Có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
D. Có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
Câu 2. Hiện động vật nguyên sinh có:
A. 400 loài
B. 4000 loài
C. 40000 loài
D. 400000 loài
Câu 3. Nhóm động vật nguyên sinh nào sau đây sống tự do:
A. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi
B. Trùng roi, trùng kiết lị, trùng giày
C. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng kiết lị
D. Trùng giày, trùng sốt rét, trùng kiết lị
Câu 4. Nhóm động vật nguyên sinh nào sau đây sống kí sinh:
A. Trùng giày, trùng sốt rét
B. Trùng roi, trùng kiết lị
C. Trùng biến hình, trùng giày
D. Trùng kiết lị, trùng sốt rét
Câu 5. Động vật nguyên sinh nào không có cơ quan di chuyển:
A. Trùng roi
B. Trùng sốt rét
C. Trùng giày
D. Trùng biến hình
Câu 6. Trùng biến hình di chuyển như thế nào?
A. Thẳng tiến
B. Xoay tròn
C. Vừa tiến vừa xoay
D. Cách khác
Câu 7. Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức:
A. Phân đôi
B. Tiếp hợp
C. Nảy chồi
D. Phân đôi và tiếp hợp
Câu 8. Trùng giày lấy thức ăn nhờ:
A. Chân giả
B. Lỗ thoát
C. Lông bơi
D. Không bào co bóp
Câu 9. Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ:
A. Men tiêu hóa
B. Dịch tiêu hóa
C. Chất tế bào
D. Enzim tiêu hóa
Câu 10. Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là:
A. Thức ăn - không bào tiêu hóa - ra ngoài mọi nơi
B. Thức ăn - miệng - hầu - thực quản - dạ dày - hậu môn
C. Thức ăn - màng sinh chất - chất tế bào - thẩm thấu ra ngoài
D. Thức ăn - miệng - hầu - không bào tiêu hóa - không bào co bóp - lỗ thoát
Câu 11. Bào xác của trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường nào:
A. Đường tiêu hoá.
B. Đường hô hấp.
C. Đường sinh dục.
D. Đường bài tiết.
Câu 12. Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có chân giả?
A. Trùng biến hình và trùng roi xanh.
B. Trùng roi xanh và trùng giày.
C. Trùng giày và trùng kiết lị.
D. Trùng biến hình và trùng kiết lị.
Câu 13. Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. 12 tháng
Câu 14. Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào?
A. Muỗi Anôphen (Anopheles)
B. Muỗi Mansonia.
C. Muỗi Culex
D. Muỗi Aedes.
Câu 15. Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?
A. Ốc
B. Muỗi
C. Cá.
D. Ruồi, nhặng.
Câu 16. Cơ thể ruột khoang có kiểu đối xứng nào?
A. Đối xứng toả tròn.
B. Đối xứng hai bên.
C. Đối xứng lưng – bụng.
D. Đối xứng trước – sau.
Câu 17. Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?
A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước.
B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển.
C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù.
D. Giúp sứa dễ bắt mồi.
Câu 18. Đâu là điểm khác nhau giữa hải quỳ và san hô?
A. Hải quỳ có khả năng di chuyển còn san hô thì không.
B. Hải quỳ có cơ thể đối xứng toả tròn còn san hô thì đối xứng hai bên.
C. Hải quỳ có đời sống đơn độc còn san hô sống thành tập đoàn.
D. San hô có màu sắc rực rỡ còn hải quỳ có cơ thể trong suốt.
Câu 19. Người ta khai thác san hô đen nhằm mục đích gì?
A. Cung cấp vật liệu xây dựng.
B. Nghiên cứu địa tầng.
C. Thức ăn cho con người và động vật.
D. Vật trang trí, trang sức.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây vể thuỷ tức là đúng?
A. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp.
B. Sinh sản vô tính bằng cách tạo bào tử.
C. Lỗ hậu môn đối xứng với lỗ miệng.
D. Có khả năng tái sinh.
Câu 21. Giun đũa xâm nhập vào cơ thể người qua con đường:
A. Hô hấp
B. Tiêu hoá
C. Qua tiếp xúc máu
D. Qua muỗi đốt
Câu 22. Vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất?
A. Hô hấp
B. Sinh sản
C. Lấy thức ăn
D. Tìm nhau giao phối