Đa thức x 3 - 2 x 2 + 3 là đa thức một biến
Chọn đáp án B
Đa thức x 3 - 2 x 2 + 3 là đa thức một biến
Chọn đáp án B
Câu 1: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?
A. x2 + y + 1
B. x3 - 2x2 + 3
C. xy + x2 - 3
D. xyz - yz + 3
Câu 2: Sắp xếp 6.x3 + 5x4 - 8x6 - 3x2 + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được
A. -8x6 + 5x4 + 6x3 - 3x2 + 4
B. -8x6 - 5x4 + 6x3 - 3x2 + 4
C. 8x6 + 5x4 + 6x3 - 3x2 + 4
D. 8x6 + 5x4 + 6x3 + 3x2 + 4
Câu 3: Hệ số cao nhất của đa thức 5x6 + 6x5 + x4 - 3x2 + 7 là:
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Câu 4: Cho đa thức A = x4 - 4x3 + x - 3x2 + 1. Tính giá trị của A tại x = 1
A. A = -5 B. A = -4 C. A = -2 D. A = -1
Câu 1: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?
A. x2 + y + 1
B. x3 - 2x2 + 3
C. xy + x2 - 3
D. xyz - yz + 3
Câu 2: Sắp xếp 6.x3 + 5x4 - 8x6 - 3x2 + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được
A. -8x6 + 5x4 + 6x3 - 3x2 + 4
B. -8x6 - 5x4 + 6x3 - 3x2 + 4
C. 8x6 + 5x4 + 6x3 - 3x2 + 4
D. 8x6 + 5x4 + 6x3 + 3x2 + 4
Câu 3: Hệ số cao nhất của đa thức 5x6 + 6x5 + x4 - 3x2 + 7 là:
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Câu 4: Cho đa thức A = x4 - 4x3 + x - 3x2 + 1. Tính giá trị của A tại x = 1
A. A = -5 B. A = -4 C. A = -2 D. A = -1
Câu 1: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?
A. x2 + y + 1
B. x3 - 2x2 + 3
C. xy + x2 - 3
D. xyz - yz + 3
Câu 2: Sắp xếp 6.x3 + 5x4 - 8x6 - 3x2 + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được
A. -8x6 + 5x4 + 6x3 - 3x2 + 4
B. -8x6 - 5x4 + 6x3 - 3x2 + 4
C. 8x6 + 5x4 + 6x3 - 3x2 + 4
D. 8x6 + 5x4 + 6x3 + 3x2 + 4
Câu 3: Hệ số cao nhất của đa thức 5x6 + 6x5 + x4 - 3x2 + 7 là:
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Câu 4: Cho đa thức A = x4 - 4x3 + x - 3x2 + 1. Tính giá trị của A tại x = 1
A. A = -5 B. A = -4 C. A = -2 D. A = -1
Biểu thức nào sau đây là đa thức 1 biến
\(1.x^2y^2\\ 2.x-y\\ 3.\dfrac{3}{2x-1}\\ 4.x^3+y^3+a^3\)
cho đa thức M=x^3-5x^2y+3y^2-6xz+yz^2-x-z^3
a)tính gái trị M tại x=1;y=2;z=-1
b)tìm đa thức N để M+N là 1 đa thức ko chứa biến x
Thu gọn các đa thức sau rồi tìm bậc của đa thức:
a/ 3y(x3 - x2y ) - 7x2(y2 +xy)
b/ 4x3yz - 4xy2z - ( x2 + y) . xyz
GIÚP MIK
Những đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?
x^2+8x+\frac{1}{8}x2+8x+81.
x+xy-4y^2x+xy−4y2.
\frac{5}{2}25.
4+\frac{8}{3}x^2-\frac{2}{9}x^5+3x^44+38x2−92x5+3x4.
thu gọn đa thức
a) 3y(x2-xy)-7x2(y+xy)
b)1/5xy(x+y)+2(y3x-xy2)
c) 4x3yz-4xy2z2-(xyz+x2y2z2)(a+1) (a là 1 hằng số)
Bài 2: Thực hiện phép tính: a) 2xy2 . (-5x 2 y 3 ) ; b) (-2x2 yz) + (-5 x 2 yz).
Bài 3: Cho đa thức:
P(x) = 2x5 + 2 – 6x 2 – 3x3 + 4x2 – 2x + x 3 + 4x 5 .
a) Thu gọn đa thức P(x).
b) Sắp xếp P(x) theo lũy thừa giảm của biến.
c) Tìm bậc của P(x).
Bài 4: Tìm nghiệm của đa thức
Q(x) = 3x – 5
Bài 1: Cho 2 đơn thức: A= 1/2.x^3.y^2.z^4 và B= -2.x.y^3.z
a) Tính tích 2 đơn thức rồi tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến số của đơn thức.
b) Tính giá trị của a,b với x=-1, y=1, z=2.
Bài 2: Cho đa thức:
A=-1/2.x-3x^2+4xy-x+2x^2-4xy.
a) Thu gọn đa thức A
b) Tìm bậc của đa thức A
c) Tính giá trị của a với x=-2, y=1000
d) Tìm nghiệm cuart đa thức A
Bài 3: Tìm đa thức P biết:
a) P+( x^3-3x^2+5)=9x^2-2+3x^3 )
b)( xy-x^2-y^2 )-P=( 5x^2+xy-y^2 )
c)P-( 5x^5-3x^4+4x^2-1/2 )=x^4-5x^5-x^2-1