Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng hệ thức vuông pha của i và q:
Cách giải:Ta có:
Tại: thay vào phương trình I, ta có
Chọn D
Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng hệ thức vuông pha của i và q:
Cách giải:Ta có:
Tại: thay vào phương trình I, ta có
Chọn D
Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tường có phương trình i = 2 cos ( 2 . 10 7 t + π 2 ) mA (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm π 20 μ s có độ lớn là
Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện có điện dung C = 10 µ F. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hòa với cường độ dòng điện cực đại I0 = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 µC.
A. u = 4 V, i = 0,4 A.
B. u = 5 V, i = 0,04 A.
C. u = 4 V, i = 0,04 A.
D. u = 5 V, i = 0,4 A.
Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,2 μ F và cuộn dây có hệ số tự cảm 0,05 (H). Tại một thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 20 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,1 (A). Tính tần số góc của dao động điện từ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch.
A, 10 4 r a d / s ; 0,11 2 A
B. 10 4 r a d / s ; 0,12 A
C. 1000 r a d / s ; 0,11 A
D. 10 4 r a d / s ; 0,11 A
Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0 , 2 μ F và cuộn dây có hệ số tự cảm 0,05 (H). Tại một thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 20 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,1 (A). Tính tần số góc của dao động điện từ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch.
A. 10 4 r a d / s ; 0 , 11 2 A
B. 10 4 r a d / s ; 0 , 12 A
C. 1000 r a d / s ; 0 , 11 A
D. 10 4 r a d / s ; 0 , 11 A
Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,2 μ F và cuộn dây có hệ số tự cảm 0,05 (H). Tại một thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 20 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,1 (A). Tính tần số góc của dao động điện từ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch
A. 10 4 r a d / s ; 0,11 2 A
B. 10 4 r a d / s ; 0,12 A
C. 1000 r a d / s ; 0,11 A
D. 10 4 r a d / s ; 0,11 A
Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 H và tụ điện. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0 , 5 cos 2000 t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng:
A. 25 14 V
B. 6 2 V
C. 5 14 V
D. 12 3 V
Trong một mạch dao động điện từ LC với L = 25 mH và C = 1,6 µ F . đang có dao động điện từ. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 6,93 mA và điện tích trên tụ điện bằng 0,8 µ C . Năng lượng của mạch dao động bằng:
A. 0,6 mJ
B. 800 nJ
C. 1,2 mJ
D. 0,8 mJ
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q = 6 cos ( 10 6 t + π / 3 ) nC. Khi điện tích của bản này là 4,8 nC thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng:
A. 3,6 mA
B. 3 mA
C. 4,2 mA
D. 2,4 mA
Một mạch dao động LC lí tưởng, với cuộn cảm thuần L = 9 mH và tụ điện có điện dung C .Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên bản tụ có độ lớn q = 24 nC thì dòng điện trong mạch có cường độ i = mA.Chu kì dao động của mạch bằng
A. 12πms
B. 6πµs
C. 12πµs
D. 6πms