Một máy thu điện có cường độ 0,2A chạy qua. Biết hiệu điện thế giữa hai cực của máy lớn hơn suất phản điện của nó là 0,6 V. Kết luận nào không đúng
A. Nhiệt lượng tỏa ra trong một phút là 7,2J
B. Công suất tỏa nhiệt của máy là 0,12W
C. Công suất có ích là 0,12W
D. Điện trở của máy thu là 3Ω
Một máy phát điện xoay chiều một pha, roto là nam châm có một cặp cực. Một mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện nối vào hai cực của máy phát trên. Khi roto quay đều với tốc độ n 1 (vòng/s) và n 2 (vòng/s) thì đồ thị phụ thuộc thời gian của suất điện động của máy lần lượt là đường 1 và đường 2 như hình vẽ. Biết cường độ hiệu dụng chạy qua mạch trong hai trường hợp bằng nhau. Muốn cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại thì roto quay với tốc độ gần với giá trị nào nhất sau đây
A. 50 vòng/s
B. 80 vòng/s
C. 70 vòng/s
D. 60 vòng/s
Trong đèn hình của máy thu hình, các êlectron được tăng tốc bởi hiệu điện thế 25000V. Coi khối lượng của êlectron bằng 9 , 1 . 10 - 31 kg và không phụ thuộc vào vận tốc. Điện tích của êlectron bằng - 1 , 6 . 10 - 19 C. Coi tốc độ ban đầu của êlectron rất nhỏ. Khi êlectron đập vào màn hình thì tốc độ của nó gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7 , 4 . 10 7 m/s
B. 9 , 4 . 10 7 m/s
C. 9 , 8 . 10 7 m/s
D. 5 , 4 . 10 7 m/s
Một máy phát điện xoay chiều một pha, roto là nam châm có một cặp cực. Một mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện nối vào hai cực của máy phát trên. Khi roto quay đều với tốc độ n 1 (vòng/s) và n 2 (vòng/s) thì đồ thị phụ thuộc thời gian của suất điện động của máy lần lượt là đường 1 và đường 2 như hình vẽ. Biết cường độ hiệu dụng chạy qua mạch trong hai trường hợp bằng nhau và bằng I ∞ 2 (với I ∞ là cường độ hiệu dụng chạy qua mạch khi tốc độ quay của roto rất lớn). Muốn điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại thì roto quay với tốc độ gần với giá trị nào nhất sau đây
A. 52 vòng/s
B. 85 vòng/s
C. 76 vòng/s
D. 49 vòng/s
Trong đèn hình của máy thu hình, các electron được tăng tốc bởi hiệu điện thế 25000 V. Hỏi khi electron đập vào màn hình thì vận tốc của nó bằng bao nhiêu ? Coi vận tốc ban đầu của electron nhỏ. Coi khối lượng của electron bằng 9 , 1 . 10 - 31 kg và không phụ thuộc vào vận tốc. Điện tích của electron bằng - 1 , 6 . 10 - 19 C
A. 9,64. 10 8 m/s
B. 9,4. 10 7 m/s
C. 9. 10 8 m/s
D. 9,54. 10 7 m/s
Trong đèn hình của máy thu hình, các electron được tăng tốc bởi hiệu điện thế 25000 V. Hỏi khi electron đập vào màn hình thì vận tốc của nó bằng bao nhiêu ? Coi vận tốc ban đầu của electron nhỏ. Coi khối lượng của electron bằng 9 , 1 . 10 - 31 k g và không phụ thuộc vào vận tốc. Điện tích của electron bằng - 1 , 6 . 10 - 19 C
A. 9 , 64 . 10 8 m / s
B. 9 , 4 . 10 7 m / s
C. 9 . 10 8 m / s
D. 9 , 54 . 10 7 m / s
Rô to của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực từ và quay với tốc độ n vòng/phút. Hai cực phần ứng của máy mắc với một tụ điện có điện dung C = 10 μF. Điện trở trong của máy không đáng kể. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của cường độ dòng điện hiệu dụng I qua tụ theo tốc độ quay của rô to khi tốc độ quay của rô to biến thiên liên tục từ n 1 = 150 vòng/phút đến n 2 = 1500 vòng/phút. Biết rằng với tốc độ quay 1500 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng giữa hai cực máy phát tương ứng là E. Giá trị E là
A. 400 V
B. 100 V
C. 200 V
D. 300 V
Chọn câu trả lời đúng
Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của mạch ngoài?
A. UN tăng khi RN tăng
B. UN giảm khi RN giảm
C. UN không phụ thuộc vào RN
D. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 đến vô cùng.
Câu nào dưới đây nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện I vào hiệu điện thế U giữa hai cực tụ điện chứa chất khí trong quá trình dẫn điện không tự lực là không đúng ?
A. Với mọi giá trị của U:I luôn tăng tỉ lệ với U.
B. Với U nhỏ :I tăng theo U.
C. Với U đủ lớn I đạt giá trị bão hoà.
D. Với U quá lớn : I tăng nhanh theo U.
Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mạch ngoài có một biến trở R. Thay đổi giá trị của biến trở R, khi đó đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn vào cường độ dòng điện trong mạch có dạ
A. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. một phần của đường parabol.
C. một phần của đường hypebol
D. một đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ