Cùng nghĩa popular: famous; is hooked on: is fond of; leisure time: free time
Ngược nghĩa sociable: unsociable or unfriendly; amateur: professional
Cùng nghĩa popular: famous; is hooked on: is fond of; leisure time: free time
Ngược nghĩa sociable: unsociable or unfriendly; amateur: professional
Exercise 5. Complete the sentences with the words in the box.
leisure virtual satisfied weird addicted hooked relaxing fun
1. It is very __________ to lie on the beach, and listen to the sound of the waves.
2. That’s __________ - I thought I’d left my keys on the table but they’re not there.
3. Many teens are __________ on social networks like Facebook, Twitter and Instagram.
4. The website allows you to take a __________ tour of the art gallery.
5. He was not __________ with the camera, so he took it back to the store.
6. Bird-watching is an increasingly popular __________ activity.
7. Hanging out with friends is __________. I really enjoy it.
8. Are you __________ to Facebook, Twitter, Tumblr, or Instagram?
Exercise 02: Complete the sentences with the words in the box.
leisure virtual satisfied weird addicted hooked relaxing fun
1. It is very __________ to lie on the beach, and listen to the sound of the waves.
2. That’s __________ - I thought I’d left my keys on the table but they’re not there.
3. Many teens are __________ on social networks like Facebook, Twitter and Instagram.
4. The website allows you to take a __________ tour of the art gallery.
5. He was not __________ with the camera, so he took it back to the store.
6. Bird-watching is an increasingly popular __________ activity.
7. Hanging out with friends is __________. I really enjoy it.
8. Are you __________ to Facebook, Twitter, or Instagram?
He must stay in___because he is not well.
Giúp với =<
Cho biết nghĩa của từ+giải thích nà
từ đồng nghĩa với từ local là những từ nào ah
Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn lại.
1.generous, reserved,customer,restaurant.
2.humor, sociable,cousin,volunteer.
3.orphan, generous,friendly,directory.
Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi (viết bằng 2 cách. Bắt đầu với từ cho trước.
1. This building is more modern than that house.
- That house…………………….
2. This book is better than that book.
- That book………………………….
3. My neighbourhood is noisier than your neighbourhood.
- Your neighbourhood……………………………
4. Nga is sadder than Lan.
- Lan………………………….
5. My brother is taller than my sister.
- My sister…………………….
6. Her shoes are smaller than my shoes.
- My shoes…………………………
7. This river is more polluted than that river.
- That river………………………….
8. This table is longer than that table.
- That table……………………
9. My mother is younger than my father.
- My father…………………………
10. His car is cheaper than my car.
- My car…………
NGÔN NGỮ NÀO TRÊN THẾ GIỚI CŨNG ẨN CHỨA NHỮNG ĐIỀU KÌ LẠ VÀ THÚ VỊ, TIẾNG ANH CŨNG VẬY. CHÚNG TA CÙNG TÌM HIỂU LÀ 20 SỰ THẬT THÚ VỊ VỀ TỪ TIẾNG ANH CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT NHÉ! HI VỌNG VỚI NHỮNG BÀI VIẾT NÀY, CÁC BẠN SẼ CÓ THÊM CẢM HỨNG KHI HỌC THÊM NGÔN NGỮ TIẾNG ANH.THÔI KO NÓI NỮA, CHÚNG TA VÀO ''TOPIC'' THÔI.
1. Ai cũng biết có một phần ở sau lưng mà chúng ta khó có thể chạm tới nhưng không ai biết phải dùng từ gì để gọi tên nó. Trong tiếng Anh, có hẳn một từ để gọi tên vùng này, đó là "acnestis", từ này xuất phát từ một từ gốc Hy Lạp có nghĩa là "cái nạo phô mai".
2. Tiếng Anh không có bất cứ từ nào để chỉ màu cam cho đến cách đây khoảng 450 năm.
3. Ký hiệu vô cực trong toán học (∞) được gọi là "lemniscate" trong tiếng Anh. Từ này gốc gác từ tiếng Latin, có nghĩa là "trang trí bằng nơ".
4. Xáo trộn các chữ cái trong từ "schoolmaster" (thầy giáo), ta có thể được từ "the classroom" (lớp học).
5. Tiếng Anh có một từ khá phức tạp để chỉ phần tường giữa hai cửa sổ, đó là interfenestration.
6. Từ "explode" có nghĩa ban đầu là "vỗ tay đuổi nghệ sĩ/người diễn xuống khỏi sân khấu" với từ "ex" trong tiếng Latin nghĩa là "out" và từ "plaudere" nghĩa là "to clap". Dần dần, từ này nghiêng về mang nét nghĩa "bật ra một âm thanh lớn và bạo lực" rồi thành nghĩa "nổ tung" như ngày nay.
7. Trong văn viết tiếng Anh, cứ 510 chữ cái thì mới có một chữ cái Q.
` 8. Từ trái nghĩa với "déjà-vu" là "jamais-vu". Từ này chỉ cảm giác kỳ lạ khi nhìn thấy những thứ, sự vật quen thuộc với một cảm giác hoàn toàn mới.
9. Từ "scissor" (cái kéo) bắt nguồn từ một loại vũ khí của các đấu sĩ La Mã cổ với một cặp gươm hoặc dao.
10. Từ tiếng Anh dài nhất có thứ tự các chữ cái ngược bảng chữ cái là spoonfeed.
Word | MEANING |
Adore | (v) |
Addicted | (adj) |
beach game | (n) |
Bracelet | (n) |
Communicate | (v) |
community centre | (n) |
Craft | (n) |
craft kit | (n) |
cultural event | (n) |
Detest | (v) |
DIY | (n) |
don’t mind | (v) |
hang out | (v) |
Hooked | (adj) |
It’s right up my street! | (idiom) |
Join | (v) |
Leisure | (n) |
leisure activity | (n) |
leisure time | (n) |
Netlingo | (n) |
people watching | (n) |
Relax | (v) |
Satisfied | (adj) |
Socialize | (v) |
Weird | (adj) |
window shopping | (n) |
Virtual | (adj) |
Viết lại câu với nghĩa không thay đổi, sử dụng từ gợi ý