Câu 74) khi cho 13g kẽm tác dụng với 0,3 mol HCl. Khối lượng muối ZnCl2 đc tạo thành trong phản ứng này là?
Câu 69) có những chất sau: Cu(OH)2, Cu, Na2SO3, NaCl, CaO, MgO, Lần lượt tác dụng với dung dịch axit HCl, có những hiện tượng gì?
Câu 99) dung dịch chứa 7,4g canxi hiđroxit hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí cacbonđioxit ( đo ở đktc) . Khối lượng CaCO3 tạo thành sau phản ứng là:
A. 5,1 g
B. 10g
C. 5g
D. 4,9g
cho 32g copper II sulfate CuSO4 vào 16g sodium hydroxide NaOH thấy xuất hiện chất rắn không tan màu xanh là copper II hydroxide Cu(OH)2 và 28,4 g muối sodium sulfate Na2SO4 Dấu hiệu xảy ra phản ứng là gì
1. các cách viết sau diễn đạt ý gì: Cu, Al, H2, H, O, O2
Từ công thức hóa học CuSO4, ta có thể suy ra những gì ?
A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên
B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử
C. Tất cả đáp án trên
D. Phân tử khối là 96 đvC
Câu 2: Các cách viết 2 O, 4 N, 2 Ca, 2 Al, 1 H, 2 Cu lần lượt chỉ ý gì?
Ở 20 độ C, hòa tan m g Cu(NO3)2.6H2O vào 100g dd Cu(NO3)2 30% thu đc dung dịch bão hòa Cu(NO3)2. Tính m. Biết đọ tan của Cu(NO3)2 tại 20 độ C là 125g
Mong mn giúp :((
4) Biết H = 1 đvC, N = 14 đvC, O = 16 đvC, Cu = 64 đvC. Phân tử khối của copper (II) nitrate Cu(NO3)2 là *