Công việc nào sau đây đúng với chuyên ngành vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện, thiết bị và đồ dùng điện?
A. Sửa chữa quạt điện
B. Bảo dưỡng máy giặt
C. Sửa chữa máy giặt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 1: Trên bảng điện thường lắp những thiết bị nào?
A. Thiết bị đóng cắt, bảo vệ
B. Thiết bị bảo vệ, lấy điện của mạng điện
C. Thiết bị đóng cắt, bảo vệ và lấy điện của mạng điện
D. Thiết bị đóng cắt và lấy điện của mạng điện.
Câu 2: Mạng điện trong nhà thường có mấy loại bảng điện?
A. Mạch chính và các mạch nhánh
B. Mạch điện và mạch chính
C. Mạch điện, mạch chính và các mạch nhánh
D. Mạch điện và các mạch nhánh
Câu 3: Trên bảng điện có những phần tử nào?
A. Cầu chì
B. Ổ cắm
C. Công tắc
D. Cầu chì, công tắc, ổ cắm
Câu 4: Em hãy sắp xếp hợp lý vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện tiến hành theo các bước sau:
1. Vẽ đưởng dây nguồn
2. Vẽ đường dây điện theo sơ đồ nguyên lý
3. Xác định vị trí các thiết bị điện trên bảng điện
4. Xác định vị trí để bảng điện, bóng đèn
A. 1-3-2-4
B. 1-4-3-2
C. 1- 2-3-4
D. 2-4-3-1
Câu 5: Hãy cho biết “Xác định vị trí bảng điện, bóng đèn” thuộc bước thứ mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Theo em, phương pháp lắp đặt dây dẫn là:
A. Lắp đặt nổi
B. Lắp đặt chìm
C. Lắp đặt nổi, lắp đặt chìm
D. Phương pháp khác
Câu 7: Lắp đặt mạch bảng điện tiến hành theo các bước sau:
A. Vạch dấu – Khoan lỗ bảng điện – Nối dây TBĐ của BĐ – Kiểm tra – Lắp TBĐ vào BĐ
B. Vạch dấu – Khoan lỗ bảng điện – Lắp TBĐ vào BĐ - Nối dây TBĐ của BĐ – Kiểm tra
C. Vạch dấu – Kiểm tra – Lắp TBĐ vào BĐ - Nối dây TBĐ của BĐ – Khoan lỗ bảng điện
D. Vạch dấu – Khoan lỗ bảng điện – Nối dây TBĐ của BĐ – Lắp TBĐ vào BĐ – Kiểm tra
Câu 8: Bước “Vạch dấu” thuộc bước thứ mấy trong quy trình lắp đặt mạch bảng điện?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Kiểm tra bảng điện theo yêu cầu nào?
A. Lắp đặt thiết bị và đi dây theo đúng sơ đồ mạch điện; các mối nối chắc chắn
B. Lắp đặt thiết bị và đi dây theo đúng sơ đồ mạch điện; các mối nối chắc chắn; bố trí thiết bị gọn, đẹp
C. Các mối nối chắc chắn, bố trí thiết bị gọn, đẹp
D. Lắp đặt thiết bị theo đúng sơ đồ mạch điện; các mối nối chắc chắn; bố trí thiết bị gọn, đẹp
Câu 10: Khi kiểm tra mạch điện, ta dùng dụng cụ nào?
A. Bút thử điện
B. Tua vít, kìm điện
C. Kìm tuốt dây, băng cách điện
D. Máy khoan, mũi khoan
giúp e vs ạ
Câu 1. Nghề điện dân dụng hoạt động trong lĩnh vực sử dụng điện năng phục vụ:
A. Đời sống B. Sinh hoạt C. Lao động sản xuất D. Cả ABC
Câu 2. Đâu không phải là đối tượng của nghề điện dân dụng
A. Thiết bị bảo vệ B. Thiết bị đo lường C. Thiết bị đóng cắt D. TT dạy nghề
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai, giới thiệu nghề điện dân dụng
A. Biết được vị trí vai trò của nghề C. Biết được cách thức của nghề
B. Biết được thông tin cơ bản nghề D. Biết được biện pháp an toàn lao động
Câu 4. Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt
A.Đường dây hạ áp B. Sửa quạt điện C. Sửa máy giặt D. Máy điều hòa
Câu 5. Lắp đặt thiết bị đồ dùng điện
A. Đường dây hạ áp B. Sửa quạt điện C. Sửa máy giặt D. Máy điều hòa
Câu 6. Công việc lắp đặt bảo dưỡng sửa chữa thường được tiến hành ở đâu
A. Ngoài trời B. Trong nhà C. Trên cao D. Dưới đất
Câu 7. Vôn kế có thang đo 300V cấp chính xác 1,5 thì có sai số là
A. 4,3 V B. 5,4V C. 4,5V D. 3,4V
Câu 8. Công tơ điện dung đo
A. Điện áp B. Điện thế C. Điện năng D. Điện năng tiêu thụ
Câu 9. Oát kế dùng đo
A. Oát B. Công suất D. Đo điện trở D. Đo điện năng tiêu thụ
Câu 10. Đồng hồ vạn năng có thể đo
A. I,U,R B. U,I C. I,R D. R,U
Câu 11. Vôn kế được mắc ....... với nguồn điện
A. Nối tiếp B. Song song C. Gián tiếp D. Trực tiếp
Câu 12. Thước kẹp (Cặp) dùng đo
A. Khoảng cách C. Đo đường kính dây
B. Đo đường kính dây, kích thước chiều sâu lỗ D. Chiều sâu
Câu 13. Pan me dùng để đo
A. Đường kính dây điện C. Khoảng cách
B. Đo đường kính dây, kích thước chiều sâu lỗ D. Chiều sâu
Câu 14. Cấp chinh xác thể hiện
A. Sai số phép đo B. Sai số C. Không chính xác D. Độ chính xác
Câu 15. Máy biến áp được phân thành ... loại
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 16. Tua vít được phân mấy loại
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 17. Đồng hồ đo điện gồm
A. Ampe kế, ôm kế, oát kế, công tơ, vôn kế C. Ampe kế, ôm kế, oát kế, công tơ
B. Ampe kế, ôm kế, oát kế D. Ampe kế, ôm kế, oát kế, công tơ, vôn kế, VOM
Câu 18. Dụng cụ cơ khí gồm
A. Kiềm, búa C. Kiềm, búa, khoan, vít, thước
B. Kiềm, búa, khoan, vít D. Kiềm, búa, khoan
Câu 19. Hiệu quả công việc phụ thuộc một phần vào việc chọn và sử dụng đúng
A. Thiết bị B. Dụng cụ lao động C. Máy móc D. Thiết bị
Câu 20. Đồng hồ đo điện giúp phát hiện những hư hỏng sự cố kỹ thuật, hiện tượng làm việc không bình thường của....
A. Thiết bị B. Máy móc C. Mạch điện, đồ dùng điện D. Hệ thống điện
Câu 6: Thiết bị nào được lắp trên bảng điện để bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện?
A. Công tắc B. Cầu dao C. Ổ cắm D. Cầu chì.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I
MÔN: CÔNG NGHỆ 9
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
1- Sơ đồ lắp đặt dùng để
A. biểu thị vị trí lắp đặt. C. dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa chữa mạng điện và các thiết bị điện.
B. sửa chữa mạch điện. D. nghiên cứu nguyên lý hoạt động của mạch điện.
2- Công tắc hai cực trong mạch điện đèn ống huỳnh quang có chức năng
A. dùng để đóng cắt mạch điện.
B. lắp bóng đèn.
C. bảo vệ mạch điện khi xảy ra sự cố quá tải hoặc ngắn mạch
D. cung cấp điện cho đồ dùng trong mạch điện.
3- Chấn lưu trong mạch đèn ống huỳnh quang có chức năng
A. dùng để đóng cắt mạch điện.
B. biến điện năng thành quang năng.
C. lắp bóng đèn.
D. tăng điện áp để khởi động bóng đèn và ổn định dòng điện khi bóng đèn phát sáng
4- Tắc te trong mạch đèn ống huỳnh quang có chức năng
A. tăng điện áp để khởi động bóng đèn và ổn định dòng điện khi bóng đèn phát sáng
B. biến điện năng thành quang năng.
C. mồi đèn sáng lúc ban đầu. Tự động nối mạch khi điện áp cao ở hai điện cực và ngắt mạch khi điện áp giảm.
D. dùng để đóng cắt mạch điện.
5- Sơ đồ nguyên lý dùng để
A. biểu thị vị trí lắp đặt. B. sửa chữa mạch điện.
C. dự trù vật tư trang thiết bị. D. nghiên cứu nguyên lý hoạt động của mạch điện.
6- Quy trình lắp đặt mạch điện bảng điện là
A. vạch dấu→Khoan lỗ→Nối dây mạch điện→Lắp TBĐ của BĐ→Kiểm tra.
B. vạch dấu → Khoan lỗ →Lắp TBĐ của BĐ →Nối dây mạch điện→Kiểm tra.
C. vạch dấu→Khoan lỗ →Kiểm tra→Lắp TBĐ của BĐ→ Nối dây mạch điện.
D. khoan lỗ→Vạch dấu→Kiểm tra→Nối dây mạch điện → Lắp TBĐ của BĐ.
7- Làm sạch lõi khi nối dây để
A. mối nối đủ chắc B. mối nối tiếp xúc tốt.
C. mối nối vừa đủ chặt và đều D. tăng sức bền cơ học, dẫn điện tốt.
8- Một mối nối tốt phải đạt những yêu cầu sau
A. đảm bảo mối nối đủ.
B. dẫn điện tốt, đảm bảo về mặt an toàn điện,mĩ thuật, có độ bền cơ học tốt.
C. đạt yêu cầu dẫn điện.
D. dây dẫn phải có hình dáng như cũ và có độ bền cơ học tốt.
9- Quy trình chung nối dây dẫn điện
A. bóc vỏ cách điện à Làm sạch lõi à Kiểm tra à Nối dây à Hàn mối nối à Cách điện mối nối.
B. làm sạch lõià Bóc vỏ cách điện à Nối dây à Kiểm traà Hàn mối nốià Cách điện mối nối.
C. bóc vỏ cách điện à Làm sạch lõià Nối dây à Kiểm tra à Hàn mối nối à Cách điện mối nối.
D. bóc vỏ cách điện à Làm sạch lõi à Nối dây à Hàn mối nốià Kiểm traà Cách điện mối nối.
10- Bọc cách điện mối nối để
A. đảm bảo an toàn điện. B. mối nối gọn (đẹp) hơn.
C. tăng độ bền cơ học. D. tăng độ dẫn điện.
11- Khi nối dây mạch điện bảng điện trong nhà thường sử dụng
A. dây dẫn bọc cách điện. B. dây dẫn trần loại một lõi.
C. dây cáp điện nhiều lõi D. dây dẫn trần loại nhiều lõi.
12- Đèn ống huỳnh quang trong bộ mạch điện đèn ống huỳnh quang có chức năng
A. tăng điện áp để khởi động bóng đèn.
B. đóng cắt mạch điện.
C. mồi đèn sáng lúc ban đầu.
D. biến đổi điện năng thành quang năng để chiếu sáng.
13- Thiết bị bảo vệ mạng điện là
A. bóng đèn B. công tắc C. cầu dao D. cầu chì
14- Công tắc mắc vào mạch điện như sau
A. mắc nối tiếp với bóng đèn và cầu chì B. mắc trên dây trung tính
C. mắc nối tiếp với cầu chì và song song với đèn D. mắc song song với cầu chì.
15- Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm có
A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước
II. Tự luận
Câu 1: Hãy cho biết chức năng, cấu tạo của bảng điện chính và bảng điện nhánh.
Trả lời:
- Bảng điện chính : Có nhiệm vụ cung cấp điện cho toàn bộ hệ thống điện trong nhà. Trên bảng điện chính có lắp cầu dao, cầu chì (hoặc áptomat tổng).
- Bảng điện nhánh : Có nhiệm vụ cung cấp điện tới đồ dùng điện, trên đó thường lắp công tắc hoặc áptômat, ổ cắm điện, hộp số quạt
Câu 2: Vì sao cầu chì bảo vệ phải được mắc vào dây pha của mạch điện ?
Trả lời:
Cầu chì phải được mắc vào dây pha để khi có sự cố ngắn mạch hoặc quá tải, cầu chì bị dứt, dây pha được ngắt khỏi thiết bị và đồ dùng điện không gây nguy hiểm cho người sử dụng.
Câu 3: Cho một mạch điện gồm : 2 cầu chì, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn, 1 ổ điện.
a) Em hãy vẽ sơ đồ nguyên lý.
b) Vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch điện trên.
Câu 4: Cho một mạch điện gồm : 1 cầu chì, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn, 1 ổ điện.
a) Em hãy vẽ sơ đồ nguyên lý.
b) Vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch điện trên.
Câu 5 : Một gia đình có nhu cầu sử dụng 2 bóng đén chiếu sáng độc lập và 1 ổ cắm cấp điện cho các thiết bị điện sử dụng điện áp 220V. Em hãy lựa chọn thiết bị để lắp đặt theo yêu cầu trên và vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch điện đó.
Cho đi để nhận lại, giúp mình để mình giúp lại nhiều hơn
Câu 20: Khi thực hành nối dây thiết bị điện của bảng điện, cụm từ nào là yêu cầu của mối nối:
A. An toàn điện
B. Nối dây vào thiết bị điện đủ chặt đảm bảo điện trở nhỏ
C. Các thiết bị điện đủ chặt
D. Đảm bảo cách điện, về mặt mĩ thuật, mối nối gọn, đẹp
Câu 21: Cấu tạo của dây dẫn điện gồm có:
A. Lõi dây, vỏ bảo vệ B. Vỏ bảo vệ cơ học, lõi dây, vỏ cách điện
C. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ D. Vỏ bảo vệ, nhiều lõi cáp
Công việc nào của nghề điện dân dụng thường được tiến hành trong nhà?
A. Lắp đặt đồ dùng điện
B. Bảo dưỡng đồ dùng điện
C. Sửa chữa đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
Công việc nào sau đây đúng với chuyên ngành lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện?
A. Lắp đặt máy điều hòa không khí
B. Lắp đặt mạng điện chiếu sáng trong nhà
C. Sửa chữa quạt điện
D. Cả 3 đáp án trên
Công việc nào sau đây đúng với chuyên ngành lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện?
A. Lắp đặt máy điều hòa không khí
B. Lắp đặt mạng điện chiếu sáng trong nhà
C. Sửa chữa quạt điện
D. Cả 3 đáp án trên