C2H4O2:
\(HCOOCH_3\)
C3H6O2:
\(HCOOC_2H_5\\ CH_3COOCH_3\)
C4H8O2:
\(HCOOC_3H_7\\ CH_3COOC_2H_5\\ C_2H_5COOCH_3\\ HCOOCH\left(CH_3\right)CH_3\)
C2H4O2:
\(HCOOCH_3\)
C3H6O2:
\(HCOOC_2H_5\\ CH_3COOCH_3\)
C4H8O2:
\(HCOOC_3H_7\\ CH_3COOC_2H_5\\ C_2H_5COOCH_3\\ HCOOCH\left(CH_3\right)CH_3\)
Số đồng phân este no, đơn chức ứng với công thức phân tử C2H4O2, C3H6O2 và C4H8O2 tương ứng là
A. 1, 2 và 3
B. 1, 3 và 4
C. 1, 3 và 5
D. 1, 2 và 4
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 1
B. 6
C. 4
D. 2
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 1
B. 6
C. 4
D. 2
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4