Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây?
A. C a C O 3 + C O 2 + H 2 O → C a H C O 3 2
B. C a O H 2 + N a 2 C O 3 → C a C O 3 ↓ + 2 N a O H
C. C a C O 3 → t ∘ C a O + C O 2
D. C a H C O 3 2 → t ∘ H 2 O + C O 2 + C a C O 3
Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là:
A. C a ( H C O 3 ) 2
B. C a S O 3
C. C a C O 3
D. C a C l 2
Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
A. t 1 > t 2 > t 3
B. t 1 < t 2 < t 3
C. t 1 = t 2 = t 3
D. t 2 < t 1 < t 3
Để phân biệt bột gạo với vôi bột, bột thạch cao ( CaSO4 . 2H2O) bột đá vôi ( CaCO3) có thể dùng chất nào cho dưới đây?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch I2 (cồn iot)
D. Dung dịch quì tím
Để phân biệt bột gạo với vôi bột, bột thạch cao(CaSO4 . 2H2O), bột đá vôi (CaCO3) có thể dùng chất nào cho dưới đây?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch I2 (cồn iot)
D. Dung dịch quì tím
Loại đá nào sau đây không chứa CaCO3?
A. Đá vôi
B. Thạch cao
C. Đá hoa cương
D. Đá phấn
Loại đá nào sau đây không chứa CaCO3?
A. Đá vôi
B. Thạch cao.
C. Đá hoa cương
D. Đá phấn
Vôi sống khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu không để lâu ngày vôi sẽ hóa đá. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng vôi sống hóa đá?
A. Ca(OH)2 + CO2 ® CaCO3 + H2O
B. Ca(OH)2 + Na2CO3 ® CaCO3 + 2NaOH
C. CaO + CO2 ® CaCO3
D. Tất cả các phản ứng trên
Phản ứng nào sau đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm thực của nước mưa với đá vôi?
A. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2.
C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2.
D. CaCO3 → CaO + CO2.