Chọn C
CTHH của axit sunfuric là: H 2 S O 4
Chọn C
CTHH của axit sunfuric là: H 2 S O 4
Câu 1: Axit clohidric có công thức hóa học là
A. HCl. B. NaCl. C. HClO. D. H2SO4
Cu 2: Chất nào sau đây có tên là axit sunfuric:
A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. SO2.
Cu3: Chất nào sau đây thường dùng àlm gia vị thực phẩm, có vị mặn:
A. Mì chính. B. Dầu ăn. C. NaCl. D. CaO.
Câu 4.Dãy kim loại sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần
A.Na, Mg, Fe, Cu, Ag. B.Ag, Cu, Fe, Mg, Na.
C.K, Ag, Fe, Hg, Cu. D.Cu, Hg, Fe, Ag, K.
Câu 5.Hiện tượng nhận thấy khi cho kẽm vào dung dịch axit clohidric:
A.kẽm tan dần, có bọt khí thoát ra. B.kẽm tan dần, có kết tủa trắng.
C.kẽm tan dần, xuất hiện dung dịch màu xanh. D.không có hiện tượng xảy ra.
Câu 6.Kim loại Al không tác dụng được với :
A.ddNaOH B:ddHCl. C. ddAgNO3 D. H2SO4 đặc nguội
Câu 7. chất dùng để nhận biết các dung dịch: K2SO4, KCl
A.ddNaOH. B.ddH2SO4. C.Quỳ tím. D. ddBa(OH)2.
Câu 8.Cặp chất không cùng tồn tại trong dd là:
A.Na2SO4và Ba (OH)2. B. Na2CO3 và KOH. C. Fe , ddMgSO4. D.ddH2SO4, ddNaCl.
Câu 9: Kim loại nào không tác dụng với dung dịch HCl:
A. Na. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Cu 10: Kim loại nào không tác dụng với H2SO4 đặc nguội:
A. Na. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 11. chất nào dưới đây có thể tác dụng được với dung dịch NaOH.
A. MgO B. CO C. CO2 D. Ba(OH)2
Câu 12. Cho 100ml dd NaCl1M tác dụng vừa đủ vớidd AgNO3 thu được AgCl â có khối lượng :
A. 14,35g B.15,35g C.16,35g D. 17g
Câu 13: Natrihidroxit có công thức hóa học là :
A:KOH B:NaCl C:Na2CO3 D:NaOH
Câu 14:Tính chất nào không phải của sắt:
A:màu trắng xám B: là kim loại nhẹ C: dẫn điện D: dẫn nhiệt
Câu 15. Cặp nào sau đây chỉ gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Na ; Fe B. K ; Na C. Al ; Cu D. Mg ; K.
Câu 16: Những kim loại nào sau đây đẩy được đồng ra khỏi dung dịch đồng (II) nitrat và đẩy được sắt ra khỏi dung dịch sắt (II) nitrat.:
A. Fe và Ag B. Ag và Cu C. Mg và Al D. Cu và Pb
Câu 17: dd HCl làm quỳ tím chuyển màu :
A. đỏ B. xanh C. không chuyển màu D. vàng
Câu 18: Dung dịch chất no sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 tạo kết tủa trắng:
A. NaCl. B. NaOH. C. Na2SO4 D. CuCl2
Câu 19: Hòa tan hết 15,56 gam hỗn hợp X (Al, Fe) cần dùng m gam dung dịch HCl 7,3%, thu được dung dịch Y và giải phóng 8,96 lít H2 (đkc). Phần trăm khối lượng Fe trong 15,56 gam hỗn hợp là:
A. 79,81%. B. 79,18%. C. 78,19%. D. 97,18%.
Câu 20: Hòa tan hết 20 gam CaCO3 bằng dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 22,4. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.
1/ Có 4 lọ đựng 4 dung dịch bị mất nhãn: HCl, H₂SO₄, NaOH, BaCl₂. Chỉ dùng 1 hóa chất để nhận biết 4 lọ trên.
2/ a) S -> SO₂ -> SO₃ -> H₂SO₄
b) FeS -> SO₂-> SO₃ -> H₂SO₄ -> H₂
c) HCl -> H₂ -> H₂SO₄ -> H₂O
d) Ba -> BaCl₂ -> BaSO₄ -> H₂SO₄ -> Na₂SO₄
Cho 4,8 magie oxit tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch axit sunfuric loãng.Nồng độ % dung dịch thu được là(Biết Mg=24,S=32,H=1,O=16)
A. 7,20%
B. 7,30%
C. 7,03%
D. 2,40%
Hãy tìm công thức hoá học của những axit có thành phần khối lượng như sau : H : 2,4% ; S : 39,1% ; O : 58,5%.
1. Bằng phương pháp hóa học, nhận biết 3 dung dịch không màu sau: rượu etylic, axit axetic, nước.
2. Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức hóa học sau: C₂H₄, C₄H₈Cl₂, C₃H₅Cl, C₃H₈.
Giúp em với ạ. Em cảm ơn mọi người.
bài tập1
đọc tên các axit : HBr HCl H2S H2CO3 H3PO4 H3PO3
viết công thức hóa học của các axit sau : axit sunfuhidric , axit cacbonic , axit sunfuric
--> nhắc lại thành phần và cách gọi tên
giúp mik vs
Viết các phương trình hóa học của S, C, Cu, Zn với khí O₂. Cho biết các oxit tạo thành thuộc loại nào. Viết công thức các axit hoặc bazơ tương ứng với mỗi oxit đó
Cho 8,1 g ZnO tác dụng vừa đủ với dung dich axit sunfuric 10% (loãng).
a) Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng.
b) Tính C% của dung dịch thu được sau phản ứng. Biết Zn = 65, O = 16, H = 1; S = 32
Nguyên tố R có công thức oxit là R O 3 . Trong R O 3 oxi chiếm 60% về khối lượng.
a) Xác định tên nguyên tố R.
b) Cho biết tính chất hóa học cơ bản của R. Viết phương trình hóa học để minh họa (O=16, S=32, Fe=56, Se=79).