Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Khẳng định:S + V_S/ES + OPhủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +ONghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
Khẳng định: S+ am / is / are + OPhủ định: S + am / is / are + NOT + ONghi vấn: am/ is / are + S + O ?Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
2. Cách sử dụng thì hiện tại đơnCách dùng thì hiên tại đơn | Ví dụ về thì hiện tại đơn |
Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại | I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ) We go to work every day. (Tôi đi làm mỗi ngày) My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dạy sớm.) |
Chân lý, sự thật hiển nhiên | The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây) The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời) |
Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu. | The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay) The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.) |
Sử dụng trong câu điều kiện loại 1: | What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?) |
Sử dụng trong một số cấu trúc khác | We will wait, until she comes. (Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi cô ấy tới) |
(+) I/you/we/they+verb
He/she/it+verb+s,es
(-) I/you/we/they+don't+verb
He/she/it+doesn't+verb
(?) Do+I/you/we/they+verb
Does+he/she/it+verb?
tk cho mk nha
Positive: \(S+V_{\left(s,es\right)}\)
Negative: \(S+do,does+not+V\)
Interogative: \(Do,Does+S+V?\)
với động từ thường
Khẳng định : S +V <s/es> + O
Phủ định:S + DO/ DOES +not + V+O
nghi vấn :Do/does +S+V+O
với động từ tobe
Khẳng định : S+is/ are/ am +O
Phủ định: S+is /are/ am +not +O
nghi vấn:Is/ Are /Am +S+O
+) I/you/we/they+verb
He/she/it+verb(s,es)
-) I/you/we/they+don't+verb
He/she/it+doesn't+verb
?) Do+I/you/we/they+verb?
Does+he/she/it+verb?
•THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (Present simple)
Cấu trúc :
-Với động từ thường
(+) S+Vs/es+O...
(-) S+DO/DOES+NOT+V+O...
(?)DO/DOES+S+V+O...?
-Với động từ Tobe:
(+)S+AM/IS/ARE +O...
(-)S+AM/IS/ARE+NOT+O...
(?)AM/IS/ARE_S+O...?
Dấu hiệu nhận biết:
Thường dùng thì hiện tại đơn với một số các trạng từ chỉ thời gian như : today,present day, nowadays, whenever,...và các trạng từ chỉ tần xuất như always, usaully, often, sometimes, generally, frequently, never, occasionally, every+ thời gian...
* Với động từ tobe:
-Khẳng định:S+tobe+o
-Phủ định:S+tobe+not+o
-Câu hỏi :Tobe+s+o
*Với động từ thường:
-Khẳng định:S(số ít)+Vs/es+o
S(số nhiều)+V+o
-Phủ định:S(số ít)+does not+V+o
S(số nhiều)+do not+V+o
-Câu hỏi:does+S(số ít)+V+o
Do+S(số nhiều)+V+o
Chúc bạn học tốt!!!